Câu 15: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về tiết kiệm là?
A. Tích tiểu thành đại. B. Học, học nữa, học mãi.
C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
Câu 16: Hành động nào sau đây không thể hiện sự tiết kiệm:
A. Tiết kiệm tiền để mua sách. B. Dùng tiền mừng tuổi để đóng học.
C. Vứt rác bừa bãi tại nơi công cộng. D. Sử dụng nước vo gạo để tưới rau
Câu 17: Việc làm nào dưới đây của con người có thể dẫn đến những tình huống nguy hiểm, gây ra hậu qua to lớn?
A. Không khóa bình ga sau khi nấu ăn B. Tuyên truyền về phòng chống cháy nổ.
C. Mưa lớn gây sạt lở đất ở khu dân cư D. Hỗ trợ người dân trong khu cách ly
Câu 18: Việc làm nào dưới đây của con người có thể dẫn đến những tình huống nguy hiểm, gây ra hậu qua to lớn?
A. Dùng điện để làm bẫy đánh chuột B. Tuyên truyền về phòng chống xâm hại.
C. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời D. Lắp đặt máy phát điện mini trên suối.
Câu 19: Việc làm nào dưới đây của con người có thể dẫn đến những tình huống nguy hiểm, gây ra hậu qua to lớn?
A. Vớt củi trên dòng nước lũ. B. Cứu hộ người dân vùng lũ..
C. Sơ tán người dân vùng lũ D. Cảnh báo người dân vùng lũ.
Câu tục ngữ nào nói về truyền thống đoàn kết tương trợ, yêu thương con người:
A. Tức nước vỡ bờ.
B. Nhường cơm sẻ áo.
C. Tích tiểu thành đại.
D. Ăn cháo đá bát.
Câu 36: Ý nghĩa nào sau đây không phải sống tiết kiệm?
A. biết quý trọng thành quả lao động của bản thân và người khác.
B. đảm bảo cho cuộc sống ổn định, ấm no, hạnh phúc.
C. làm giàu cho bản thân gia đình và đất nước.
D. tằn tiện trong chi tiêu giúp làm giàu cho gia đình và xã hội.
Câu 21: Câu ca dao tục ngữ nói về siêng năng, kiên trì là:
A. Kiến tha lâu ngày đầy tổ.
B. Tích tiểu thành đại.
C. Chịu khó mới có mà ăn.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu ca dao tục ngữ nào sau đây không nói về tự lập
A. Làm người ăn tối lo mai. Việc mình hồ dễ để ai lo lường.
B. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
C. Có khó mới có miếng ăn.
D. Nước lã mà vã nên hồ.
Hãy đánh dấu X vào các ô trống tương ứng với thành ngữ, da dao, tục ngữ nói về tiết kiệm
a) Năng nhặt, chặt bị. | |
b) Cơm thừa, gạo thiếu. | |
c) Góp gió thành bão. | |
d) Của bền tại người. | |
e) Vung tay quá trán. | |
g) Kiếm củi ba năm thiêu một giờ. | |
h) Ăn phải dành, có phải kiệm. | |
i) Tích tiểu thành đại. | |
k) Ăn chắc mặc bền. |
Câu ca dao tục ngữ nào sau đây không nói về tự lập:
A.Làm người ăn tối lo mai B. Có khó mới có miếng ăn
Việc mình hồ dễ để ai lo lường
C.Nước lã mà vã lên hồ D.Há mồm chờ sung rụng
Câu tục ngữ: “Một câu nói ngay bằng ăn chay cả tháng” nói về nội dung nào dưới đây?
A. Giản dị, cần cù.
B. Tiết kiệm, khiêm tốn.
C. Tôn trọng sự thật.
D. Khiêm tốn, giản đơn.