Hãy đánh dấu X vào các ô trống tương ứng với thành ngữ, da dao, tục ngữ nói về tiết kiệm
| a) Năng nhặt, chặt bị. | |
| b) Cơm thừa, gạo thiếu. | |
| c) Góp gió thành bão. | |
| d) Của bền tại người. | |
| e) Vung tay quá trán. | |
| g) Kiếm củi ba năm thiêu một giờ. | |
| h) Ăn phải dành, có phải kiệm. | |
| i) Tích tiểu thành đại. | |
| k) Ăn chắc mặc bền. |