Câu 5. Tiếng “công” trong từ nào có nghĩa là “không thiên vị”?
A. công nghiệp B. công tâm C. công lập D. công chúng
Câu 5. Tiếng “công” trong từ nào có nghĩa là “không thiên vị”?
A. công nghiệp B. công tâm C. công lập D. công chúng
Từ nào chứa tiếng câu có nghĩa tiếng không thiên vị A công dân B công cộng c công chúng D công tâm
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước?
a/ công dân b/ công tâm c/ công an d/công nhân
9.Tìm một từ có chứa tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Đặt một câu ghép chứa từ vừa tìm được ở câu 9. giúp em vs ạ
Xếp những từ chứa tiếng “công” cho dưới đây vào từng cột thích hợp trong bảng:
(lao công, công dân, tấn công, công chúng, phản công, công cộng, nhân công, tiến công)
“Công” có nghĩa là “ của
nhà nước, của chung”
“Công” có nghĩa là “thợ”
“Công” có nghĩa là “đánh,phá”
giúp mik nhanh với ạ
Loại một từ có chứa tiếng “công” không cùng nghĩa với tiếng “công” trong các từ còn lại:
“Công bằng, công minh, công cộng, công lí”.
A. Công bằng
B. Công minh
C. Công cộng
D. Công lí
Câu hỏi 23: Từ nào có nghĩa là “lẽ phải, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung có xã hội.”?
a/ công dân b/ công bằng c/ công lí d/ công ty
Câu hỏi 24: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “bảo vệ”
a/ giữ gìn b/ phá hủy c/ đốt lửa d/ đánh giá
Câu hỏi 25: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không mang nghĩa là giữ gìn?
a/ bảo vệ b/ bảo hiểm c/ bảo tồn d/ bảo quản
Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây có cấu tạo khác với các từ còn lại?
a/ dập dờn b/ dẻo dai c/ dáo dác d/ dong dỏng
Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả”?
a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án
Câu 15. Trong các câu sau đây, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc:
A. Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi!
B. Chúng tôi là những người làm công ăn lương.
C. Cá không ăn muối cá ươn.
D. Bạn Hà thích ăn cơm với cá.
Câu 16. Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa của từ "chạy" trong thành ngữ "Chạy thầy chạy thuốc"?
A. Di chuyển nhanh bằng chân
B. Hoạt động của máy móc
C. Khẩn trương tránh những điều không may xảy ra.
D. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn.
Câu 10: Thành ngữ, tực ngữ nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa?
A. Công tư phân minh
B. Kính lão đắc thọ
c. Sinh cơ lập nghiệp
D. Thuần phong mĩ tục
Đặt câu với các từ: công lí,công minh, công tâm, công chúng.
Mỗi từ đặt 2 câu nha!
Câu hỏi 2: Trong các câu sau, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc?
A/ Cá không ăn muối cá ươn.
B/ Chúng tôi là người làm công ăn lương.
C/ Hương không thích ăn canh cá.
D/ Tàu đang ăn hàng.