Câu hỏi 2: Trong các câu sau, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc?
A/ Cá không ăn muối cá ươn.
B/ Chúng tôi là người làm công ăn lương.
C/ Hương không thích ăn canh cá.
D/ Tàu đang ăn hàng.
Câu hỏi 2: Trong các câu sau, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc?
A/ Cá không ăn muối cá ươn.
B/ Chúng tôi là người làm công ăn lương.
C/ Hương không thích ăn canh cá.
D/ Tàu đang ăn hàng.
Câu 15. Trong các câu sau đây, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc:
A. Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi!
B. Chúng tôi là những người làm công ăn lương.
C. Cá không ăn muối cá ươn.
D. Bạn Hà thích ăn cơm với cá.
Câu 16. Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa của từ "chạy" trong thành ngữ "Chạy thầy chạy thuốc"?
A. Di chuyển nhanh bằng chân
B. Hoạt động của máy móc
C. Khẩn trương tránh những điều không may xảy ra.
D. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn.
Câu nào dưới đây có từ "ăn" được dùng theo nghĩa chuyển?
Mẹ tôi nấu ăn rất ngon.
Chúng tôi là người làm công ăn lương.
Hương rất thích ăn canh cá.
Mẹ dặn tôi phải ăn chín uống sôi.
Câu nào dưới đây có từ "ăn" được dùng với nghĩa gốc ?
A. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước "ĂN" chân.
B. Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng "ĂN" với nhau bữa cơm tối vui vẻ.
C. Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng "ĂN" than.
D. Chiếc xe máy của bác Nam rất "ĂN" xăng.
Câu 11. Trong các câu sau đây, câu nào có từ ngon được dùng theo nghĩa gốc?
A.Mẹ làm món ăn này ngon tuyệt.
B.Hôm nay, em ngủ rất ngon.
C.Con đường ấy thì đi ngon.
Câu hỏi 33: Từ "ăn" nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ nước ăn chân b/ ăn bữa tối c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương
Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa?
a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi c/ thứ ba, ba mẹ d/ trắng, đen
Ghi lại từ có thể dùng để thay từ "ăn" trong các câu sau:
a) Bữa tối nhà Hương thường ăn muộn
b) Xe này ăn xàng lắm
c) Cô ấy ăn lương cao lắm
d) Rễ xoan ăn ra tận bờ ao
e) Tớ ăn con xe của cậu rồi
g) Làm không cẩn thận thì ăn đòn
Từ ăn trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?
Mỗi bữa, em ăn 3 bát cơm.
Em phải ngoan, không thì bố cho ăn đòn đấy.
Loại ô tô này ăn xăng lắm.
Giúp mình với mình đang cần gấp !!!
Câu 2. Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm:
- Tôi ăn hai bát cơm.(….............................................................................. ).
- Người làm công ăn lương có cuộc sống ổn định. (… )
- Tôi trông thấy một bác nông dân ang cày ruộng.( )
- Ngoài giờ học, Nam còn giúp mẹ trông em.(… )
- Sinh hoạt của cả nhà chỉ trông vào mấy sào ruộ ng. ( )
Câu 11: Người sống đống ….
Câu 12: Bán sống bán ………….
Câu 13: Cá không ăn muối cá ……….
Câu 14: Cầm …… nảy mực
Câu 15: Cầm kì …….. họa
Câu 16: Cây ……… bóng cả
Câu 17: Cây ngay không …….. chết đứng
Câu 18: Ăn ……… làm ra
Câu 19: Buôn …… bán đắt
Câu 20: Chao nào ……. nấy
Câu 21: Ăn ……..……… mặc đẹp
Câu 22: Công ……..…..nghĩa mẹ.
Câu 23: Anh …………...như thể chân tay.
Câu 24: Gần mực thì ………….gần đèn thì rạng
Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….…..
Câu 26: Quê …………….…..đất tổ
Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy
Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…
Câu 29: Chị ngã ……nâng
cần nhanh ạ