Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ?
A. B. 2x y+ C. −3xy z2 3 D. x
Câu 2: Trong những đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn?
A. x y x3 3 . B. 2x y3 . C. −5x y z2 3 4 D. x y xz2 2 3
Câu 3: Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
A. x −2+ 3 . B. xy −2x2 C. x2 −4 D. x2 +1 x 2
Câu 4: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức −3x yz2 ?
A. −3xyz B. x yz2 C. yzx2 D. 4x y2
Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. x y3 2 . B. − 1 C. 1 xyz5 +1. D. 1
2xy −3 5x
Câu 6: Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng.
A. (A B+ )2 = +A2 2AB B+ 2 B. (A B+ )2 = +A2 B2 C. (A B+ )2 = +A2 AB B+ 2 D. (A B+ )2 = −A2 2AB B+ 2
Câu 7: Đâu là đẳng thức sai trong các đẳng thức dưới đây.
A. (x y+ )2 = +(x y x y)( + ) B. (− −x y)2 = − − −( x)2 2( x y y) + 2
C. x2 − = +y2 (x y x y)( − ) D. (x y x y+ )( + = −) y2 x2
Câu 8: Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng.
A. (A B+ )3 = +A3 3A B2 +3AB2 +B3 B. (A B+ )3 = +A3 B3
C. (A B− )3
BT1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
\(x^2y,-3x-1,\dfrac{1}{5}-x^2y,-13,\dfrac{1}{6-x},\left(-2\right)^3xy^7\)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7
Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3
Câu 3. Đa thức 3x3y+x5 + 6 có bậc là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y?
A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3
Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không phải hằng đẳng thức?
A. (a+b)2 =a2 +2ab+b2 B. a2 – 1 =3a C. a(2a+b) =2a2 + ab D. a(b+c) =ab+ac
Câu 6: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là
A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000
Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình thang cân. | B. Hình thoi. | C. Hình bình hành. | D.Hình thang vuông. |
Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
A. hình thoi. | B. hình bình hành. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thang cân. |
Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình thoi. | B. hình thang vuông. |
C. hình chữ nhật. | D. hình vuông. |
Câu 11: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
A. hình thang cân. | B. hình thang. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thoi. |
II. Tự luận.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(x2 – 3x +5) b)
c) (x -3) (2x +1) d)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x2 - 9xy b) c) x2 – 4x + 4 – y2
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
a) 2+xy ; 3xy2z ; 3 và 1/2 ; ( 1-3/2 ) x2 y2 ; 10x/3y
b) 4/3 x2yz ; 2018 ; xy2/3 ; 2 xy/z ; x+y
Câu 1: b thức nào sau đây là đơn thức
A.(1+x)x3 B. x+2y C.(xy+z)t D.3xy2z5
Câu 4: đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức
A. x2-x=-x+x2 B. x(x-1)=x-x2 C. (a-b)2=(b-a)2 D. a-2=2-a
Câu 5 : điền vài chỗ trống sau x2- =(x-4)(x+4)
A.2 B.4 C.8 D.16
Câu 7: Tính canh huyền của 1 tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 5:12 và chu vi tam giác = 60cm
A.20cm B.26 cm C.26cm D.10cm
Câu 8: Cho tứ giác ABCD trong đó có góc A + góc B=140 độ. Tổng C+D=?
A.220 độ B.200 độ. C.160 độ D. 150 độ
BT22: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
\(\dfrac{6}{x^2},\dfrac{x^2y}{2},-\dfrac{1}{x},\dfrac{x}{-5^2},-\dfrac{4}{5},-\dfrac{x^2y}{xy^2z}\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x( 3- x) – x + 3 b/ 3x2 – 5x – 3xy + 5y c/ x2 – xy – 10x + 10y
d/ 2xy+ x2 + y2 - 16 e/ x2 – y2 – 4x – 4y f/ 9 – 4x2 + 4xy – y2
g/ y3 – 2xy2 + x2y h/ x3 – 3x2 – 4x + 12 i/ x( x- y) + x2 – y2
Câu 1: _NB_ Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức ?
A. . B. . C. . D. .
a) Cho x - y = 7 .Tính giá trị biểu thức A = x( x + 2 ) + y ( y - 2 ) - 2xy
B = x3 - 3xy( x - y ) - y3 - x2 + 2xy - y2
b) Cho x + 2y = 5.Tính giá trị biểu thức:
C = x2 + 4y2 - 2x + 10 + 4xy - 4y
Mọi người ghi rõ cách làm giùm mình với,cảm ơn đã giúp mình nha!