BT22: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
\(\dfrac{6}{x^2},\dfrac{x^2y}{2},-\dfrac{1}{x},\dfrac{x}{-5^2},-\dfrac{4}{5},-\dfrac{x^2y}{xy^2z}\)
BT2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
\(\left(1-\dfrac{1}{\sqrt{3}}\right)x^2,\dfrac{1}{2}\left(x^2-1\right),\dfrac{x^2.7}{2},6\sqrt{y},\dfrac{1-\sqrt{5}}{x},\dfrac{x-y^2}{4}\)
Bài 2: Trong những biểu thức sau, đâu là đơn thức?
\(\dfrac{6}{x^2}\); \(\dfrac{x^2y}{2}\); \(\dfrac{-1}{x}\); \(\dfrac{x}{-5^2}\); \(\dfrac{-4}{5}\); \(\dfrac{-x^2y}{xy^2z}\)
Bài 1: Thu gọn và chỉ ra phần hệ số và phần biến của các đơn thức sau:
a, \(2xy^2.\left(-\dfrac{5}{2}x^2y\right),\) b,\(\dfrac{2}{3}ax^2y^3xy^3\)
c, \(-\dfrac{2}{15}abx^2.5ax\) (a,b là hằng số ) , d, ( 3 \(+\) 2,7 ) \(x^2y^3z\)
BT15: Cho đơn thức \(D=\left(-\dfrac{3}{7}x^2y\right)\left(\dfrac{7}{9}x^2y^2\right)\)
a, Thu gọn đơn thức D rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức
b, Tính giá trị của đơn thức D tại x=1, y=2
Rút gọn các biểu thức sau:
a/ \(\left(x-2y^{ }\right)^2+\left(x-\dfrac{1}{2}y\right)\left(x+\dfrac{1}{2}y\right)\)
b/ \(\left(x-2\right)^2+\left(x+3\right)^2-2\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
Bài 3: Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức?
(1-\(\dfrac{1}{\sqrt{3}}\)) x2; \(\dfrac{1}{2}\)(x2 - 1); x2. \(\dfrac{7}{2}\); 6\(\sqrt{y}\); \(\dfrac{1-\sqrt{5}}{x}\); \(\dfrac{x-y^2}{4}\)
khai triển các biểu thức sau:
\(a.\left(2x+3y\right)^2\)
\(b.2\left(\dfrac{1}{2}x^2+y\right)\left(x^2-2y\right)\)
\(c.\left(x+y+z\right)^2\)
Rút gọn biểu thức:
\(a,\left(\dfrac{x}{xy-y^2}+\dfrac{2x-y}{xy-x^2}\right):\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)\)
\(b,\left(\dfrac{x+y}{2x-2y}-\dfrac{x-y}{2x+2y}-\dfrac{2y^2}{y-x}\right):\dfrac{2y}{x-y}\)