A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
E. Hình E
Câu 2:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
E. Hình E
Câu 3:

Số cần điền vào dấu ? là số: ................. Câu 4:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
E. Hình E
Câu 5:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 6:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
E. Hình E
Câu 7:

Hình nào có quy luật khác với các hình còn lại? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E F. Hình F Câu 8:

Chọn hình thích hợp điền vào chỗ trống. A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 9:

Chọn hình thích hợp điền vào chỗ trống. A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 10:

Chọn hình thích hợp điền vào chỗ trống. A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
E. Hình E
Ở hình gốc, hình tròn đi vào trong hình tam giác - bị thu nhỏ - sau đó hình tam giác đi vào hình vuông. Hình tam giác giữ nguyên chiều của nó. Tương tự với hình cần tìm sẽ ra kết quả A.
Câu 2:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
E. Hình E
Cái này phụ thuộc vào khả năng tưởng tượng không gian của bạn thôi!
Câu 3:

Số cần điền vào dấu ? là số: ................. 1 Các số ở phần trên nhân với 2 sẽ ra số ở phần dưới, ví dụ: 496x2 = 992... tương tự: 258x2 = 716 Câu 4:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
E. Hình E
Quay theo chiều kim đồng hồ
Câu 5:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Các hàng ngang số tiếp theo theo các quy luật lần lượt là: -1, -3, -4, -5
Câu 6:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
E. Hình E
Câu 7:

Hình nào có quy luật khác với các hình còn lại? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D E. Hình E F. Hình F Trong tất cả các hình chỉ hình E có hình tam giác hướng lên trên. Câu 8:

Chọn hình thích hợp điền vào chỗ trống. A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 9:

Chọn hình thích hợp điền vào chỗ trống. A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 10:

Chọn hình thích hợp điền vào chỗ trống. A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Hình ở cột 1 và cột 4 đối xứng với nhau, hình ở cột 2 và cột 3 đối xứng với nhau Nguồn : http://vndoc.com