Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385
Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là :
A. 45,538
B. 45,835
C. 45,358
D. 45,385
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Viết \(\frac{5}{100}\)dưới dạng số thập phân được:
A. 5,100 B. 0,05
C. 0,50 D. 0,500
b) Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là:
A. 45,538 B. 45,835
C. 45,358 D. 45,385
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:
a) Sô thập phân gồm có sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn viết là: ...
b) Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: ...
Bài 3: > < =
a) 83,2 ... 83,19 b) 7,843 ... 7,85
c) 48,5 ... 48,500 d) 90,7 ... 89,7
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 45 000 m2 = ... ha b) 15 m2 4 dm2 = ... m2
6 km2 = ... ha 1600 ha = ... km2
Bài 5: Giai bài toán sau:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài bằng \(\frac{5}{3}\)chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, trung bình cứ 50 m2 thu hoạch được 30 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài 6: Giải bài toán sau:
Mua 12 quyển vở cùng loại hết 84 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? ( giải toán tỉ lệ thuận theo 2 cách tìm tỉ số và rút về đơn vị )
Bài 2. Cho các số sau: 19,02 ; 9,201 ; 9,102 ; 10,29 ; 12,09
a) Số bé nhất trong các số trên là: .................
b) Số lớn nhất trong các số trên là: ................
Số bé nhất trong các số 42 , 538 ; 41 , 835 ; 42 , 358 ; 41 , 538 là
A. 42 , 538
B. 41 , 835
C. 42 , 358
D. 41 , 538
Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187
B. 0,170
C. 0,178
D. 1,087
a) số bé nhất có tổng các chữ số bằng 20 là............
b)số bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là...............
Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là
A. 3,445
B. 3,454
C. 3,455
D. 3,444