\(9m5cm=9m+\dfrac{5}{100}m=9\dfrac{5}{100}m\)
\(9m5cm=9m+\dfrac{5}{100}=9\dfrac{1}{20}m\)
\(9m5cm=9m+\dfrac{5}{100}m=9\dfrac{5}{100}m\)
\(9m5cm=9m+\dfrac{5}{100}=9\dfrac{1}{20}m\)
( Điền số thập phân vào chỗ chấm)
9m 8dm = ...........m
3m 7cm = ...........m
5km 4hm = ...........km
130m = ...........hm
7dm 5cm = ............dm
9hm 3m = ........... hm
502dam = ...........km
780m = ...........km
Viết số đo độ dài:
Mẫu: 2 m 35 c m = 2 m + 35 100 m = 2 35 100 m
a) 8m 78cm=………………….....
b) 5m 5cm=………………….....
c) 3m 9cm=………………….....
điền số thích hợp
17m 23cm=.........m;3m 18cm=..........dm;19m9cm=........m;1235m=......km.
Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 1/3m là: A. 4/9m³ ; B. 1/27m² ; C. 2/3m² ; D. 4/9dm
Viết các số đo (theo mẫu):
Mẫu: 3m 8dm = 3m + m = m.
5m2dm = ............
Viết các số đo (theo mẫu):
Mẫu: 3m 8dm = 3m + m = m.
9m7dm = ............
Bài1:
a, Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là 7 :
b, Viết các phân số lớn hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số = 5 :
Bài2:
Trong các phân số 10/3, 3/10, 23/100, 17/40 những phân số nào là phân số thập phân
A. 10/3, 3/10 B. 3/10, 23/100 C. 23/100, 17/40 D. 10/3, 17/40
Viết các số đo (theo mẫu):
a) Mẫu: 9m 34cm = 9m + m = m
14m 67cm = ……………………………………………
5m 5cm = …………………………………………………
Viết thương dưới dạng phân số (theo mẫu)
3 : 7 = 3 7 ; 4 : 9 = …….....; 23 : 6 = ….....;
25 : 100 = ……; 100 : 33 = ….....; 10 : 31 = ….....;