1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
Viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
365 dm 2 ; 3,1 m 2 ; 3m 2 5 dm 2 ; 35 001 cm 2 .
mẫu:\(6m^235dm^2=6m^2+\frac{35}{100}m^2=6\frac{35}{100}m^2\)
dựa vào mẫu,hãy làm các bài sau:
bài 1:viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
\(8m^227dm^2\) \(16m^29dm^2\) \(26dm^2\)
bài 2:viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông
\(4dm^265cm^2\) \(95cm^2\) \(102dm^28cm^2\)
Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là
a. 235/100
b. 2 35/100
c. 2 35/10
d. 23 5/100
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3c m 2 5m m 2 = ... m m 2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
số thập phân 10,035 viết thành hỗn số là:
A.10 35/100
B.10 35/10
C.10 35/1000
D.100 35/100
5m khối 35 dm khối = ... m khối
8m khối 40 cm khối = .... m khối
12 tấn 3kg = ..... tấn
7m vuông 25 cm vuông = ...m khối
3,07 ha =..........m vuông
3kg 13g= ....... kg
a) viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
3 m 6 dm
4 m 75 cm
35 cm
18 m 4 cm
1.tính nhanh giá trị biểu thức biết :A=1+3/15+3/35+3/63+3/99+3/143
2.cho m =999....999;n=777...77(100 chữ số 9;100 chữ số 7),tính tổng các chữ số của m*n