máu có thể đông được là do tơ máu; huyết tương
ngăn của tim chứa máu tươi : tâm nhĩ trái ; tâm thất trái
máu có thể đông được là do tơ máu; huyết tương
ngăn của tim chứa máu tươi : tâm nhĩ trái ; tâm thất trái
6.máu có thể đông được là do đâu
a .tơ máu
B .huyết tương
C . bạch cầu
D .hồng cầu
7.Khối máu động bao gồm:
A. Tơ máu và tế bào máu.
B. Huyết tương và các tế bào máu.
C. Tơ máu và hồng cầu.
D. Huyết tương và tơ máu.
8. nhóm máu nào dưới đây có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác và không có tác nhân gây bệnh:
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu B
9.ngăn nào của tim chứa máu tươi:
a.tâm nhĩ trái
b.tâm nhĩ phải
c.tâm thất trái
d. tâm thất phải.
10.van tim giữa các ngăn tim và giữa tim có mạch máu có vai trò
a. giúp máu trao đổi khí dễ dàng
b. Giúp tiếp nhận máu để nuôi các cơ quan
c. giúp máu lưu thông theo một chiều nhất định
d. giúp các ngăn tim hoạt động phối hợp nhịp nhàng
Máu trong các bộ phận nào dưới đây là máu chứa CO2?
A. Tĩnh mạch, mao mạch, tâm thất phải.
B. Tĩnh mạch, tâm thất phải, tâm thất trái.
C. Tĩnh mạch, tâm thất phải, tâm nhĩ phải.
D. Tĩnh mạch, mao mạch, tâm thất trái
Câu 30: Van nhĩ - thất ngăn cách giữa: A. Tâm nhĩ và tâm thất B. Tâm nhĩ phải và tâm thất trái C. Tâm nhĩ trái và tĩnh mạch phổi D. Tâm thất phải và tâm thất trái
Câu 9: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm thất trái
Câu 10: Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
Chương 4. Hô hấp
Câu 1: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
A. Phế nang
B. Phế quản
C. Thực quản
D. Thanh quản
Câu 2: Các giai đoạn trong quá trình hô hấp được diễn ra theo trình tự đúng là:
A. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào
C. Trao đổi khí ở phổi, sự thở, trao đổi khí ở tế bào
D. Trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi, sự thở
Câu 3: Ở người, một nhịp hô hấp được tính bằng:
A. Số lần cử động động hô hấp trong 1 phút
B. Số lần cử động hô hấp trong 2 phút
C. Một lần hít vào và một lần thở ra
D. Hai lần hít vào và hai lần thở ra
Câu 4: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng:
A. Dung tích sống của phổi
B. Lượng khí cặn của phổi
C. Khoảng chết trong đường dẫn khí
D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp
Câu 5: Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?
A. Hệ sinh dục
B. Hệ tiêu hóa
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ thần kinh
Câu 6: Sự sản sinh và tiêu dùng năng lượng trong cơ thể có liên quan tới khí:
A. Khí Ôxi và khí Cácbonic
B. Khí Ôxi và khí Hiđrô
C. Khí Cácbonic và khí Nitơ
D. Khí Nitơ và khí Hiđrô
Câu 7: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Họng
Câu 8: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. Bổ sung B. Chủ động
C. Thẩm thấu D. Khuếch tán
Câu 9: Vai trò của sự thông khí ở phổi
A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
B. Tạo đường cho không khí đi vào.
C. Tạo đường cho không khí đi ra
D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
Câu 10: Trao đổi khí ở phổi là quá trình
A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.
B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.
D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
Câu 11: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu 12: Bình ôxi của lính cứu hỏa, thợ lặn có thể cung cấp ôxi cho con người trong các môi trường thiếu khí. Vậy cơ chế hoạt động của nó là:
A. Ôxi tự được bơm vào mũi người.
B. Ôxi sẽ được bơm vào phổi người.
C. Trên bình có van an toàn, trong môi trường thiếu khí, khi người thực hiện động tác hít vào van sẽ mở và ôxi sẽ được bơm vào mũi, miệng.
D. Ôxi sẽ được bơm ra môi trường xung quanh để con người hô hấp như bình thường.
Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van ?
A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải
B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
Vì sao máu ở tâm thất trái và tâm nhĩ trái là máu đỏ tươi?
A. Vì máu được chở về từ tĩnh mạch phổi giàu O2.
B. Vì máu được chở về từ động mạch phổi giàu O2.
C. Vì máu được chở về từ tĩnh mạch chủ giàu O2.
D. Vì máu được chở về từ tĩnh mạch phổi nghèo O2.
Cho biết tâm thất trái mỗi lần co bóp đẩy đi 70 ml máu và trong 1 ngày đêm đã đẩy đi được 7560 lít máu. Thời gian pha dãn chung bằng ½ chu kì tim, thời gian pha co tâm nhĩ bằng ⅓ pha co tâm thất. Hỏi:
a/ Số lần mạch đập trong 1 phút
GIẢI VÀ GIẢI THÍCH BƯỚC LÀM
Cho biết tâm thất trái mỗi lần co bóp đẩy đi 70 ml máu và trong một ngày đêm đã đẩy đi được 7560 lít máu. Thời gian của pha dãn chung bằng 1/2 chu kỳ tim, thời gian pha co tâm nhĩ bằng 1/3 thời gian pha co tâm thất. Hỏi:
a)Số lần mạch đập trong một phút?
b)Thời gian hoạt động của một chu kỳ tim?
c)Thời gian của mỗi pha: co tâm nhĩ, co tâm thất, dãn chung?
cho biết tâm thất trái mỗi lần co bóp đẩy đi 70 ml máu và trong một ngày đêm đã đẩy đi được 7560 lít máu . Thời gian của pha dãn chung bằng 1/2 chu kì tim , thời gian pha co tâm nhĩ bằng 1/3 thời gian pha co tâm thất . Hỏi :
1 . Số lần đập trong một phút ?
2 . thời gian hoạt động của một chu kì tim ?
3 . thời gian của mỗi pha : co tâm nhĩ co tâm thất dãn chung ?