vì sao gọi trai sông là máy lọc nước ?
a. chân rìu đư vào miệng
b. trai sông dinh dưỡng hút nước vào cơ thể , giữ lại các vụn hữu cơ và thải nước thừa ra ngoài .
c. hứt nước vào miệng
d. hứt nước vào khoang áo đến miệng
Quan sát hình 18.3,4, trả lời các câu hỏi sau:
- Dòng nước qua ống hút vào khoang áo mang theo những gì vào miệng trai và mang trai?
- Trai lấy mồi ăn (thường là vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh) và oxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ nước hút vào, vậy đó là kiểu dinh dưỡng gì (chủ động hay thụ động)?
tên bộ phận ống tiêu hóa có ở trai sông là gì ?
: Loại lông nào có chức năng giữ nhiệt, làm cơ thể chim nhẹ?
A. Lông tơ. B. Lông ống lớn có ở đuôi. C. Lông ống. D. Lông ống và lông tơ.
Câu 8: Trai sông được phát tán rộng rãi nhờ?
A. bám vào vỏ trai mẹ
B. bám vào mang và da cá
C. cuốn theo dòng nước
D. có khả năng bơi lội tự do
Câu 9: Trai sông hô hấp bằng ?
A. Lớp khoang áo
B. Mang
C. Phổi
D. Ống hút
Câu 10: Giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai mẹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp ấu trùng tận dụng nguồn dưỡng khí và thức ăn dồi dào qua mang
B. Giúp bảo vệ trứng và ấu trùng khỏi bị động vật khác ăn mất
C. Giúp ấu trùng phát tán rộng
D. Giúp ấu trùng tận dụng nguồn dưỡng khí và thức ăn dồi dào qua mang, bảo vệ trứng và ấu trùng khỏi bị động vật khác ăn mất
Câu 11: Tôm cứng cáp nhờ vỏ cấu tạo từ
A. cuticun B. giáp sắt C. kitin D. giáp gai
Câu 12: Tôm đi kiếm mồi khi nào?
A. Buổi sáng
B. Buổi trưa
C. Lúc chập tối
D. Khi trời mát mẻ
Câu 13: Đường đi đúng của thức ăn trong cơ thể tôm là:
A. Miệng à hầu à dạ dày à ruột
B. Hầu à miệng à dạ dày à ruột
C. Miệng à hầu à ruột à dạ dày
D. Miệng à dạ dày àruột à hầu
Câu 14: Tôm cái ôm trứng có ý nghĩa gì?
A. Để phát tán nòi giống
B. Để thụ tinh
C. Bảo vệ trứng
D. Giúp trứng dễ nở
Câu 15: Tại sao khi nuôi Tôm trong bể người ta phải sục nước?
A. Để cho thức ăn được hòa tan vào nước
B. Để cung cấp khí oxi cho tôm
C. Để khử các vi khuẩn trong nước
D. Để làm sạch nước
Câu 16: Để trưởng thành, châu chấu non phải
A. Đứt đuôi
B. Lột xác
C. Kết kén
D. Hút máu
Câu 17: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang
B. Phổi
C. Hệ thống ống khí
D. Da
Câu 18: Châu chấu nghiền nhỏ thức ăn ở cơ quan nào trong hệ tiêu hóa?
A.Ruột B. Dạ dày C. Hậu môn D. Diều
Câu 19: Loài nào dệt lưới bắt mồi
A. Ve sầu
B. Nhện
C. Chuồn chuồn
D. Ong mật
Câu 20: Động vật nào khi trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng giai đoạn con non lại gây hại cây trồng?
A. Ve sầu
B. Ong
C. Bướm
D. Chuồn chuồn
Câu 21: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau.
Vỏ trai sông gồm …(1)… gắn với nhau nhờ …(2)… ở …(3)….
A. (1): hai mảnh; (2): áo trai; (3): phía bụng
B. (1): hai mảnh; (2): cơ khép vỏ; (3): phía lưng
C. (1): hai mảnh; (2): bản lề; (3): phía lưng
D. (1): ba mảnh; (2): bản lề; (3): phía bụng
Câu 22: Phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?
A. Trai sông là động vật lưỡng tính.
B. Trai cái nhận tinh trùng của trai đực qua dòng nước.
C. Phần đầu cơ thể tiêu giảm.
D. Ấu trùng sống bám trên da và mang cá.
Câu 23: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Bạch tuộc, mực, ốc sên, sò.
B. Hải quỳ, san hô, mực, sò.
C. Tôm sông, mực, sò, ốc sên.
D. Đỉa, mực, sò, ốc sên.
Câu 6: Trai lấy mồi ăn và ôxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ nước hút vào, vậy đó là kiểu dinh dưỡng gì?
A. Tự dưỡng.
B. Chủ động.
C. Lọc nước.
D. Thụ động.
Câu 7: Nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có, tại sao?
A. Ấu trùng của trai trôi theo dòng nước.
B. Ấu trùng sống trong mang trai mẹ.
C. Ấu trùng bám vào mang và da cá.
D. Ấu trùng tự di chuyển được.
Câu 8: Trong những nhóm động vật sau, nhóm nào gồm các động vật thuộc ngành thâm mềm?
A. Ốc sên, giun đất, mực, bạch tuộc.
B. Tôm sông, mọt ẩm, mực, cua đồng.
C. Sò, hến, bạch tuộc, trai sông.
D. Ốc sên, mực, sò, cua nhện.
Câu 9: Một số thân mềm có các giác quan và tập tính phát triển, đặc điểm nào sau đây là cơ sở cho sự phát triển đó?
A. Hệ thần kinh phát triển.
B. Khoang áo phát triển.
C. Hệ tiêu hóa phân hóa.
D. Cơ quan di chuyển phát triển.
Câu 10: Trong các hình thức săn mồi sau đây, hình thức nào là cách săn mồi của mực ?
A. Đuổi bắt mồi.
B. Rình mồi một chỗ.
C. Nhờ dòng nước mang thức ăn tới miệng.
D. Phun hỏa mù để bắt mồi.
Câu 1: Ở trai sông, động tác đóng mở vỏ được điều chỉnh nhờ những bộ phận nào?
A. Dây chằng ở bản lề và cơ khép vỏ.
B. Cơ khép vỏ và ống hút.
C. Dây chằng ở bản lề và khoang áo.
D. Cơ khép vỏ và chân trai.
Câu 2: Vỏ trai có cấu tạo gồm mấy lớp ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 3: Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể, phải làm thế nào ?
A. Cắt bản lề ở phía lưng.
B. Cắt khoang áo.
C. Cắt cơ khép vỏ.
D. Cắt chân trai.
Câu 4: Trong cấu tạo của vỏ trai, lớp xà cừ được tạo thành như thế nào ?
A. Do lớp ngoài của áo trai tiết ra.
B. Do mặt trong của áo trai tạo thành.
C. Do tấm mang tiết ra.
D. Do khoang áo tạo thành.
Câu 5: Dòng nước qua ống hút và khoang áo mang theo những gì vào miệng trai và mang trai?
A. Thức ăn và khí cácbonic
B. Chất thải và khí ôxi
C. Thức ăn và khí ôxi
D. Chất thải và khí cácbonic
Câu 4. Phương pháp tự vệ của trai là
A. tiết chất độc từ áo trai.
C. co chân, khép vỏ.
B. phụt mạnh nước qua ống thoát.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 5 : Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?
A. Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán. B. Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun.
C. Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…).
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?
A. Đi chân đất.
C. Cắn móng tay và mút ngón tay.
B. Ngoáy mũi.
D. Xoắn và giật tóc.
Câu 22: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?
A. Hoàng yến. B. Công. C. Cắt. D. Đà điểu.
Câu 23: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
A. Tử cung. B. Buồng trứng. C. Âm đạo. D. Nhau thai.
Câu 24: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:
A. Thăm dò thức ăn.
B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
c. Đào hang và di chuyển.
D. Thỏ giữ nhiệt tốt.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?
A. Con đực có hai cơ quan giao phối.
B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.
C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
D. Là động vật hằng nhiệt.
Câu 26: Hiện tượng thai sinh là
A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.
B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.
D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.
Câu 27: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.
Câu 28: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.
A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước
B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau
C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau
D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trước khi đẻ, thỏ mẹ nhổ lông ở đuôi để lót ổ.
B. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày.
C. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào ban ngày.
D. Thỏ đào hang bằng vuốt của chi sau.
Câu 30: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. Thăm dò môi trường.
B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. Đào hang và di chuyển.
D. Bật nhảy xa.
Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là
A. Lông vũ. B. Lông mao. C. Lông tơ. D. Lông ống.