\(4,B\)
\(5,x+3,8=7-2,5\)
\(x+3,8=4,5\)
\(x=4,5-3,8\)
\(x=0,7\)
\(\rightarrow C\)
\(4B\)
\(5,\)
\(x+3,8=7-2,5\)
\(\Leftrightarrow x+3,8=4,5\)
\(\Leftrightarrow x=4,5-3,8\)
\(\Leftrightarrow x=0,7\)
Chọn C
\(4,B\)
\(5,x+3,8=7-2,5\)
\(x+3,8=4,5\)
\(x=4,5-3,8\)
\(x=0,7\)
\(\rightarrow C\)
\(4B\)
\(5,\)
\(x+3,8=7-2,5\)
\(\Leftrightarrow x+3,8=4,5\)
\(\Leftrightarrow x=4,5-3,8\)
\(\Leftrightarrow x=0,7\)
Chọn C
Bài 1 . Tìm X
a) 7/15 < X/40 < 8/15 ( phân số )
b) X - 140 : 35 = 270
c) 180 - ( X - 45 ) : 2 = 120
d) ( X - 2 ) x 3 - 270 : 45 = 120
e) 3,8 : ( X - 1,05 ) = 19/9 : 1/3 ( phân số )
f) 2 - ( 43/8 + X - 168/24 ) : 38/3 = 0
Tìm x biết :
a/ x + 2, 57 = 14,25 - 6,3
b/ 12,9 - x = 4,2 + 2,4
c/ x 93 + x 0,7 = 100
d/ x/5 = 4/2
1 tính giá trị biểu thức sau .
a. 15,7 + 0,45 x 3,78 - 9,8 b, (3,8 + 1,6 ) x 0,5 : 2
2, tìm x.
a. x - 1,7 = 2,9 + 3,72 b. 61,6 - x = 216,72 : 4,2 c.(x + 0,2 ) + ( x + 0,7 ) + ( x + 1,2 ) + .......+( x + 4,2 ) + ( x + 4,7 ) = 65,5
1/ 19/5 viết thành số thập phân là :
A. 3,4 B. 3,5 C. 3,8 .3,45
2/ 40% là phân số :
A. 1/40 B. 2/5 C.1/4 D. 3/5
Tìm x biết :a.( x-1954) × 5 = 50
B. 48-40× x =8
C.2+70:x =3
D.[3×(x+2):7]× 4 = 120
E. 7,2:[ (0,6× x+8) :20+59 = 0,12
TÍNH BẰNG 2 CÁCH
a,(5/7 +2/3)x 7/11
b,(1/5 +3/9 )X 2/3
C,3/4 X 3,8 +3,8 X 1 VÀ 1/2 +3,8
d, 1 và 1/3 x 3/5 +3/6 x 1 và 1/3 +1 và 1/3
Câu 1. Viết 0,15 thành tỉ số phần trăm là:
a. 15% b.150% c. 0,15% d.1,5%
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 6 và 12 là :
a. 40% b. 0,5% c. 60% d. 50%
Câu 3. Tìm số tự nhiên X biết 3,2 x X > 9 Giá trị của X là :
a. x = 0 b. x = 1 c. x = 2 d. x = 3
Bài 1 tìm x
a)30+X=120÷5+27
b)40-3×X=13
c)2×X-8=16
d)1/2×X-1/3=1/4
Giúp em với ạ
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2 c . 2005m2 d. 2050m2.