Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Kamato Heiji

1. Tìm tham số m để pt \(y=\left(4m-3\right)\sqrt{x+3}+\left(3m-4\right)\sqrt{1-x}+m-1=0\) có nghiệm thực

2.Tìm m để \(x^2+\left(m+2\right)x+4=\left(m-1\right)\sqrt{x^3+4x}\) có nghiệm thực

3. GTNN của \(y=\left|\dfrac{x^2+\left(m+2\right)x-m^2}{x+1}\right|\) trên đoạn \(\left[1;2\right]\)

Nguyễn Việt Lâm
23 tháng 10 lúc 22:02

1.

Do \(\left(\sqrt{\dfrac{x+3}{4}}\right)^2+\left(\sqrt{\dfrac{1-x}{4}}\right)^2=1\)

Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{\dfrac{x+3}{4}}=sint\\\sqrt{\dfrac{1-x}{4}}=cost\end{matrix}\right.\) với \(t\in\left[0;\dfrac{\pi}{2}\right]\)

\(\Rightarrow2\left(4m-3\right)sint+2\left(3m-4\right)cost+m-1=0\)

\(\Leftrightarrow m=\dfrac{1+6sint+8cost}{1+8sint+6cost}\)

Xét hàm \(f\left(t\right)=\dfrac{1+6sint+8cost}{1+8sint+6cost}\) với \(t\in\left[0;\dfrac{\pi}{2}\right]\)

\(f'\left(t\right)=-\dfrac{28sin^2t+2sint+28cos^2t+2cost}{\left(1+8sint+6cost\right)^2}< 0;\forall t\in\left[0;\dfrac{\pi}{2}\right]\)

\(\Rightarrow f\left(t\right)\) nghịch biến trên \(\left[0;\dfrac{\pi}{2}\right]\)

\(\Rightarrow f\left(\dfrac{\pi}{2}\right)\le f\left(t\right)\le f\left(0\right)\Rightarrow\dfrac{7}{9}\le f\left(t\right)\le\dfrac{9}{7}\)

\(\Rightarrow\dfrac{7}{9}\le m\le\dfrac{9}{7}\)

Nguyễn Việt Lâm
23 tháng 10 lúc 22:11

2.

ĐKXĐ: \(x\ge0\)

\(\Leftrightarrow x^2+4+\left(m+2\right)x=\left(m-1\right)\sqrt{x\left(x^2+4\right)}\)

Chia 2 vế cho \(x^2+4\)

\(\Leftrightarrow1+\left(m+2\right)\dfrac{x}{x^2+4}=\left(m-1\right)\sqrt{\dfrac{x}{x^2+4}}\) (1)

Đặt \(\sqrt{\dfrac{x}{x^2+4}}=t\Rightarrow t\ge0\) (do \(x\ge0\))

Đồng thời \(x^2+4\le4x\Rightarrow t\le\dfrac{x}{4x}=\dfrac{1}{4}\)

\(\Rightarrow t\in\left[0;\dfrac{1}{4}\right]\)

(1) trở thành:

\(1+\left(m+2\right)t^2=\left(m-1\right)t\)

\(\Leftrightarrow2t^2+t+1=m\left(t-t^2\right)\)

- Với \(t=0\) ko phải nghiệm

- Với \(t\ne0\)

\(\Rightarrow m=\dfrac{2t^2+t+1}{t-t^2}\)

Xét hàm \(f\left(t\right)=\dfrac{2t^2+t+1}{t-t^2}\) với \(t\in\left[0;\dfrac{1}{4}\right]\)

\(f'\left(t\right)=\dfrac{3t^2+2t-1}{\left(t-t^2\right)^2}=\dfrac{\left(t+1\right)\left(3t-1\right)}{\left(t-t^2\right)^2}< 0;\forall t\in\left[0;\dfrac{1}{4}\right]\)

\(\Rightarrow f\left(t\right)\) nghịch biến 

\(f\left(\dfrac{1}{4}\right)=\dfrac{22}{3}\)\(\lim\limits_{t\rightarrow0^+}f\left(t\right)=+\infty\)

\(\Rightarrow m\ge\dfrac{22}{3}\)

Nguyễn Việt Lâm
23 tháng 10 lúc 22:13

Câu 3 đề có vẻ thiếu em

Nếu đề chỉ có thế này thì hiển nhiên \(y_{min}=0\) do \(\left|\dfrac{x^2+\left(m+2\right)x-m^2}{x+1}\right|\ge0\) theo tính chất của trị tuyệt đối

Nguyễn Việt Lâm
24 tháng 10 lúc 20:27

\(y'=4sinx.cosx-1=2sin2x-1=0\)

\(\Rightarrow sin2x=\dfrac{1}{2}\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\\2x=\dfrac{5\pi}{6}+k2\pi\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\pi}{12}+k\pi\\x=\dfrac{5\pi}{12}+k\pi\end{matrix}\right.\)

\(0< x< 100\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}0< \dfrac{\pi}{12}+k\pi< 100\\0< \dfrac{5\pi}{12}+k\pi< 100\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}-\dfrac{1}{12}< k< 31,7\\-\dfrac{5}{12}< k< 31,4\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}k=\left\{0;1;...;31\right\}\\k=\left\{0;1;...;31\right\}\end{matrix}\right.\)

Hàm có 64 cực trị nên có 32 cực đại và 32 cực tiểu 

(Trong trường hợp hàm liên tục trên R, nếu số cực trị là số chẵn thì số cực đại bằng số cực tiểu. Nếu số cực trị là số lẻ thì kiểm tra điểm cực trị ở 1 đầu mút bất kì, nghĩa là cực trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất trong khoảng, ví dụ trong bài này là tại \(\dfrac{\pi}{12}\). Nếu tại đó là cực đại thì cực đại nhiều hơn cực tiểu 1 điểm, nếu là cực tiểu thì cực tiểu nhiều hơn cực đại 1 điểm.

Cụ thể hơn, giả trong trường hợp người ta cho khoảng (0;10) chẳng hạn, trong khoảng này chỉ có 7 cực trị. Kiểm tra cực trị nhỏ nhất pi/12, thấy nó là cực tiểu, suy ra hàm sẽ có 4 cực tiểu và 3 cực đại.)

Nguyễn Việt Lâm
3 tháng 11 lúc 23:34

3.

Bài toán này rất xấu về mặt tính toán (có lẽ người ra đề chọn những con số rất ngẫu nhiên chứ ko có tính toán sẵn để kết quả thuận lợi gì cả). 

\(f\left(x\right)=\dfrac{x^2+\left(m+2\right)x-m^2}{x+1}\)

\(f'\left(x\right)=\dfrac{x^2+m+2x+2+m^2}{\left(x+1\right)^2}=\dfrac{\left(x+1\right)^2+\left(m+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}}{\left(x+1\right)^2}>0;\forall x;m\)

nên \(f\left(x\right)\) luôn đồng biến trên các khoảng xác định với mọi m

\(\Rightarrow GTLN\) của \(y=\left|f\left(x\right)\right|\) trên \(\left[1;2\right]\) sẽ rơi vào 1 trong 2 đầu mút \(\left|f\left(1\right)\right|\) hoặc \(\left|f\left(2\right)\right|\)

Hay \(\max\limits_{\left[1;2\right]}y=max\left\{\left|\dfrac{m^2-m-3}{2}\right|;\left|\dfrac{m^2-2m-8}{3}\right|\right\}\)

- TH1: \(\left|\dfrac{m^2-m-3}{2}\right|\ge\left|\dfrac{m^2-2m-8}{3}\right|\) 

Giải BPT trên trước, được khoảng \(D=\left[{}\begin{matrix}m_1\le\dfrac{7-3\sqrt{61}}{10}\\m_2\ge\dfrac{7+3\sqrt{61}}{10}\end{matrix}\right.\)

Khi đó \(y_{max}=\left|\dfrac{m^2-m-3}{2}\right|\)

bây giờ khảo sát hàm \(g\left(m\right)=\left|\dfrac{m^2-m-3}{2}\right|\) trên miền D

Khá đơn giản, có 3 cực trị \(m=\dfrac{1\pm\sqrt[]{13}}{2}\) (nghiệm của g(m)=0) và \(m=\dfrac{1}{2}\)

Cả 3 cực trị này đều ko thuộc D, do đó \(y_{min}\) rơi vào 1 trong 2 đầu mút \(g\left(m_1\right)\) hoặc \(g\left(m_2\right)\)

Thay vào thấy \(g\left(m_1\right)=\dfrac{57-3\sqrt{61}}{50}\) nhỏ hơn

- TH2: \(\left|\dfrac{m^2-m-3}{2}\right|< \left|\dfrac{m^2-2m-8}{3}\right|\)

Từ câu trên suy ra miền \(D_1=m\in\left(\dfrac{7-3\sqrt{61}}{10};\dfrac{7+3\sqrt{61}}{10}\right)\)

Khảo sát tìm min \(h\left(m\right)=\left|\dfrac{m^2-3m-8}{3}\right|\) trên miền này

Hàm \(h\left(m\right)\) có 3 cực trị \(m=\dfrac{3}{2}\) là cực đại (loại do đang tìm min) và \(m=\dfrac{3\pm\sqrt{41}}{2}\) là nghiệm của h(m)=0, nhưng 2 nghiệm này đều ko thuộc \(D_1\) nên loại

Vậy \(\dfrac{57-3\sqrt{61}}{50}\) là kết quả cần tìm (ko cần tính 2 đầu mút của h(m) nữa, vì nó sẽ cho kết quả giống 2 đầu mút của g(m))


Các câu hỏi tương tự
Shuu
Xem chi tiết
[柠檬]๛Čɦαŋɦ ČŠツ
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Hiếu
Xem chi tiết
Trần Trang
Xem chi tiết
Shuu
Xem chi tiết
Crackinh
Xem chi tiết
Nguyễn Văn Trí
Xem chi tiết
Phạm Tuấn Kiệt
Xem chi tiết
Nguyễn Văn Trí
Xem chi tiết
Shuu
Xem chi tiết