Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Thùy Mai

2. Laughing

3. to meet

4. will arrive

5. travelling

6. leaving

7. met

8. written

9. was written

10. turn

htfziang
28 tháng 2 2022 lúc 11:01

1. blown (rút gọn mệnh đề: khi ở dạng bị động thì rút gọn S who be Vp2 thành S Vp2)

2. dancing (rút gọn mệnh đề: khi ở dạng chủ động thì rút gọn S who V thành S Ving)

3. invited (rút gọn mệnh đề: khi ở dạng bị động thì rút gọn S who be Vp2 thành S Vp2)

4. living (rút gọn mệnh đề: khi ở dạng chủ động thì rút gọn S who V thành S Ving)

5. stolen (rút gọn mệnh đề: khi ở dạng bị động thì rút gọn S who be Vp2 thành S Vp2)

6, calling  (ko hiểu nghĩa của câu lắm??)

7. offering (rút gọn mệnh đề: khi ở dạng chủ động thì rút gọn S who V thành S Ving)

8. arrested (rút gọn mệnh đề: khi ở dạng bị động thì rút gọn S who be Vp2 thành S Vp2)

9. injured (rút gọn mệnh đề: khi ở dạng bị động thì rút gọn S who be Vp2 thành S Vp2)

10. planting (rút gọn mệnh đề: khi ở dạng chủ động thì rút gọn S who V thành S Ving)

1. sitting (rút gọn mệnh đề: khi ở dạng chủ động thì rút gọn S who V thành S Ving)

2. being laughed (thì bị động)

3. to meet (would like sb to V)

4. will arrive (TLĐ)

5. traveling (suggest Ving)

6, leaving (would you mind Ving)

7. met (this is the first time S Ved)

8. written (rút gọn mệnh đề: khi ở dạng bị động thì rút gọn S who be Vp2 thành S Vp2)

9. was written (bị động)

10. turned (would you mind if S Ved)


Các câu hỏi tương tự
Đắc Nhật Nguyễn
Xem chi tiết
Mai Chi Bùi
Xem chi tiết
Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Cu Quang
ʟɪʟɪ
Xem chi tiết
Đỗ Minh Thuận
Xem chi tiết
Linh Chi
Xem chi tiết
Bin Đăng
Xem chi tiết