Cho quần xã sinh vật, trong đó có các loài sinh vật: Cỏ, dê, thỏ, gà, hổ, mèo rừng, vi sinh vật. Xây dựng chuỗi thức ăn và vẽ sơ đồ lưới thức ăn trên.
Cho quần xã sinh vật, trong đó có các loài sinh vật: Cỏ, dê, thỏ, gà, hổ, mèo rừng, vi sinh vật. Xây dựng chuỗi thức ăn và vẽ sơ đồ lưới thức ăn trên.
Điểm kiểm soát chu kì tế bào là gì ? Trong chu kì tế bào có những điểm kiểm soát nào ? Điều gì xảy ra nếu cơ chế điều hòa chu kì tế bào bị trục trặc ?
Hãy xác định số NST ( đơn / kép ) số tâm động số chromatide trong mỗi tế bào ở các kỳ của quá trình nguyên phân - giảm phân
Trình bày ý nghĩa và mối liên quan giữa nguyên phân , giảm phân , thụ tinh trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền ở sinh vật sinh sản hữu tính
*Tham khảo:
Trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền ở sinh vật sinh sản hữu tính:
- Nguyên phân (meiosis) giúp tạo ra tinh trùng và trứng có nửa số nhiễm sắc thể, đảm bảo đa dạng gen.
- Giảm phân (fertilization) kết hợp tinh trùng và trứng để tạo ra tế bào có số nhiễm sắc thể đầy đủ.
- Thụ tinh (fertilization) là quá trình kết hợp tinh trùng và trứng, tạo ra gen mới cho con cháu.
Tần suất người mắc bệnh ung thư ngày càng tăng . Dựa vào kiến thức đã học em hãy chỉ ra tác nhân gây ung thư và đề xuất biện pháp phòng tránh bệnh ung thư
mn ơi giúp mik vs mai mik thi giữa kì 2 r á
1/ Dựa vào đặc điểm các nhóm thực vật, hãy xây khóa lưỡng phân theo giới thực vật: rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín
2/ Hãy xây dựng khóa lưỡng phân theo giới thực vật sau: cây rêu tường, cây rau bợ, cây đào, cây thông, cây gọng vó, cây lông cu li
điều cơ bản để phân biệt các ngành rêu,dương xỉ,hạt trần,hạt kín là gì?
Làm sao để xác định số tâm động, số cromatit, số NST ở kì giữa và kì sau của quá trình phân bào vậy ạ=((((
Câu 1: Nguyên nhân của bệnh bạch tạng là
A. đột biến gen lặn. B. rối loạn NST và không có con.
C. thừa một NST cặp số 13. D. thiếu một NST số 21.
Câu 2: Các loại môi trường chủ yếu của tôm, cua, cá là
B. đất, trên mặt đất- không khí. B. đất, trên mặt đất- không khí.
C. đất, nước và sinh vật. D. trong nước.
Câu 3: Nguyên nhân của hiện tượng thoái giống không xảy ra với chim bồ câu là
A. ở chim bồ câu là loài đặc biệt không có tính trạng xấu.
B. giao phối ngẫu nhiên.
C. Chim bồ câu mang nhiều đột biến có lợi.
D. những gen lặn xấu ở chim bồ câu đã bị loại khỏi quần thể, chỉ còn những gẹn trội đồng hợp.
Câu 4: Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với nhân tố nào mà người ta chia thực vật làm 2 nhóm là ưa ẩm và ưa khô?
A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Độ ẩm. D. Mùa trong năm.
Câu 5: Hoạt động nào dưới đây của cây xanh không chịu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng?
A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Thoát hơi nước. D. Sự dài ra của rễ.
Câu 6: Các loài thú hoạt động vào ban đêm là
A. bò, lợn, cừu. B. trâu, bò, dơi.
C. cáo, gà, dê. D. dơi, chồn, mèo.
Câu 7: Môi trường sống của sán là gan là
A. đất, nước và không khí. B. cơ thể của động vật và người.
C. da của động vật và người; trong nước. D. trên cây, trong đất.
Câu 8: Bệnh Siêu nữ là bệnh di truyền liên quan đến NST giới tính, kí hiệu NST của người bị bệnh này là
A. XXY. B. XO.
C. XXX. D. XY.
Câu 9: Cơ chế của sinh đôi cùng trứng là
A. một trứng thụ tinh với một tinh trùng và ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, 2 tế bào con tách rời.
B. một trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau.
C. một trứng được thụ tinh với một tinh trùng.
D. hai trứng được thụ tinh cùng lúc với hai tinh trùng khác nhau.
Câu 10: Có thể chia các nhóm nhân tố sinh thái thánh mấy nhóm?
A. 4 nhóm: vô sinh, động vật, thực vật và con người
B. 2 nhóm: động vật và thực vật
C. 3 nhóm: con người, động vật và thực vật
D. 3 nhóm: vô sinh, hữu sinh và con người
Câu 11: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. tác động sinh thái.
C. khả năng cơ thể. D. sức bền của cơ thể.
Câu 12: Trong môi trường dinh dưỡng được dùng để nuôi cấy mô sẹo ở hoạt động nhân giống vô tính thực vật, người ta bổ sung vào đó các loại hocmon sinh trưởng để tạo cơ thể mới. Vậy mô sẹo là gì?
A. Là mô phân sinh rễ. B. là mô mềm
C. là mô chưa phân hoá D. là một bộ phận trên cây
Câu 13: Loài động vật đã được nhân bản vô tính đầu tiên ở Việt Nam là
A. cừu. B. lợn. C. cá chép. D. bò.
Câu 14: Người ta dùng con lai kinh tế nuôi làm thương phẩm vì
A. con lai kinh tế là giống không thuần chủng.
B. con lai kinh tế mang những đặc tính tốt của cả bố và mẹ cho năng suất cao và khả năng chống chịu tốt.
C. nhanh lớn.
D. dễ nuôi.
Câu 15: Nhân tố sinh thái là.... tác động đến sinh vật.
A. nhiệt độ B. các nhân tố của môi trường C. nước D. ánh sáng
Câu 16: Động vật nào sau đây là động vật ưa sáng?
A. Thằn lằn. B. Mèo C. Dơi D. Cú
Câu 17: Để nhân nhanh giống cây trồng người ta thường dùng phương pháp nào?
A. Nhân giống bằng giâm cánh.
B. Nhân giống bằng chiết cành
C. Nhân giống bằng ghép cánh.
D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
Câu 18: Phương pháp nào không dùng cứu di truyền ở người?
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh và phả hệ.
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh và phân tích cơ thể lai
C. Tư vấn di truyền và luật hôn nhân gia đình.
D. Phân tích cơ thể con F1, F2.
Câu 19: Công nghệ tế bào là
A. kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.
Câu 1: Nguyên nhân của bệnh bạch tạng là
A. đột biến gen lặn. B. rối loạn NST và không có con.
C. thừa một NST cặp số 13. D. thiếu một NST số 21.
Câu 2: Các loại môi trường chủ yếu của tôm, cua, cá là
B. đất, trên mặt đất- không khí. B. đất, trên mặt đất- không khí.
C. đất, nước và sinh vật. D. trong nước.
Câu 3: Nguyên nhân của hiện tượng thoái giống không xảy ra với chim bồ câu là
A. ở chim bồ câu là loài đặc biệt không có tính trạng xấu.
B. giao phối ngẫu nhiên.
C. Chim bồ câu mang nhiều đột biến có lợi.
D. những gen lặn xấu ở chim bồ câu đã bị loại khỏi quần thể, chỉ còn những gẹn trội đồng hợp.
Câu 4: Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với nhân tố nào mà người ta chia thực vật làm 2 nhóm là ưa ẩm và ưa khô?
A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Độ ẩm. D. Mùa trong năm.
Câu 5: Hoạt động nào dưới đây của cây xanh không chịu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng?
A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Thoát hơi nước. D. Sự dài ra của rễ.
Câu 6: Các loài thú hoạt động vào ban đêm là
A. bò, lợn, cừu. B. trâu, bò, dơi.
C. cáo, gà, dê. D. dơi, chồn, mèo.
Câu 7: Môi trường sống của sán là gan là
A. đất, nước và không khí. B. cơ thể của động vật và người.
C. da của động vật và người; trong nước. D. trên cây, trong đất.
Câu 8: Bệnh Siêu nữ là bệnh di truyền liên quan đến NST giới tính, kí hiệu NST của người bị bệnh này là
A. XXY. B. XO.
C. XXX. D. XY.
Câu 9: Cơ chế của sinh đôi cùng trứng là
A. một trứng thụ tinh với một tinh trùng và ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, 2 tế bào con tách rời.
B. một trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau.
C. một trứng được thụ tinh với một tinh trùng.
D. hai trứng được thụ tinh cùng lúc với hai tinh trùng khác nhau.
Câu 10: Có thể chia các nhóm nhân tố sinh thái thánh mấy nhóm?
A. 4 nhóm: vô sinh, động vật, thực vật và con người
B. 2 nhóm: động vật và thực vật
C. 3 nhóm: con người, động vật và thực vật
D. 3 nhóm: vô sinh, hữu sinh và con người
Câu 11: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. tác động sinh thái.
C. khả năng cơ thể. D. sức bền của cơ thể.
Câu 12: Trong môi trường dinh dưỡng được dùng để nuôi cấy mô sẹo ở hoạt động nhân giống vô tính thực vật, người ta bổ sung vào đó các loại hocmon sinh trưởng để tạo cơ thể mới. Vậy mô sẹo là gì?
A. Là mô phân sinh rễ. B. là mô mềm
C. là mô chưa phân hoá D. là một bộ phận trên cây
Câu 13: Loài động vật đã được nhân bản vô tính đầu tiên ở Việt Nam là
A. cừu. B. lợn. C. cá chép. D. bò.
Câu 14: Người ta dùng con lai kinh tế nuôi làm thương phẩm vì
A. con lai kinh tế là giống không thuần chủng.
B. con lai kinh tế mang những đặc tính tốt của cả bố và mẹ cho năng suất cao và khả năng chống chịu tốt.
C. nhanh lớn.
D. dễ nuôi.
Câu 15: Nhân tố sinh thái là.... tác động đến sinh vật.
A. nhiệt độ B. các nhân tố của môi trường C. nước D. ánh sáng
Câu 16: Động vật nào sau đây là động vật ưa sáng?
A. Thằn lằn. B. Mèo C. Dơi D. Cú
Câu 17: Để nhân nhanh giống cây trồng người ta thường dùng phương pháp nào?
A. Nhân giống bằng giâm cánh.
B. Nhân giống bằng chiết cành
C. Nhân giống bằng ghép cánh.
D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
Câu 18: Phương pháp nào không dùng cứu di truyền ở người?
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh và phả hệ.
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh và phân tích cơ thể lai
C. Tư vấn di truyền và luật hôn nhân gia đình.
D. Phân tích cơ thể con F1, F2.
Câu 19: Công nghệ tế bào là
A. kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.
B. dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể.
C. nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
D. dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 20: Phân tử ADN tái tổ hợp được tạo ra trong kĩ thuật gen là
A. phân tử ADN của tế bào cho.
B. phân tử ADN của tế bào nhận.
C. phân tử ADN của tế bào cho đã bị cắt bỏ 1 hay 1 cụm gen.
D. phân tử ADN của thể truyền có mang một đoạn ADN của tế bào cho.
B. dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể.
C. nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
D. dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 20: Phân tử ADN tái tổ hợp được tạo ra trong kĩ thuật gen là
A. phân tử ADN của tế bào cho.
B. phân tử ADN của tế bào nhận.
C. phân tử ADN của tế bào cho đã bị cắt bỏ 1 hay 1 cụm gen.
D. phân tử ADN của thể truyền có mang một đoạn ADN của tế bào cho.
Cho các sinh vật: cây cỏ, sâu, châu chấu, chuột, gà, cầy, rắn, mèo rừng, hổ, đại bàng, VSV phân giải. Hãy vẽ 1 lưới thức ăn với những sinh vật nêu trên