Giải chi tiết cho em nha mấy câu lỗi thì em tự giải cũng đc ạ
Câu 21: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 22: Một cllx gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB đoạn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15π cm/s. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là
A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245J D. 24,5 J
Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số và biên độ của dao động là
A. 2 Hz; 10 cm. B. 2 Hz; 20cm
C. 1 Hz; 10cm. D. 1 Hz; 20cm.
Câu 24: Dao động tắt dần là dao động
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có li độ giảm dần theo thời gian.
C. có gia tốc giảm dần theo thời gian. D. có vận tốc giảm dần theo thời gian.
Câu 25: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( 20pi.t -pi/2 )(cm). Chọn phát biểu không đúng
A. Biên độ dao động của vật là 4 cm.
B. Tần số của dao động là 10 Hz.
C. Tại thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều dương.
D. Tại thời điểm ban đầu vật ở biên âm.
Câu 26: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5π Hz. B. 10 Hz. C. 10π Hz. D. 5 Hz.
Câu 27: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + j), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A2ω. B. vmax = 2Aω. C. vmax = Aω2. D. vmax = Aω.
Câu 28: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. B. C. D.
Câu 29: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2pi) cm, chu kỳ dao động của chất điểm là
A. T = 1 s. B. T = 2 s. C. T = 0,5 s. D. T = 1 Hz.
Câu 31: Gia tốc của một vật dao động điều hòa được tính bởi công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
Câu 33. Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số góc
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Hiện tượng cộng hưởng cơ học gây hại trong trường hợp nào dưới đây?
A. Trong đàn vi-ô-lông. B. Trong đàn ghi-ta.
C. Trong dao động của các cây cầu. D. Máy ra-di-o thu sóng điện từ.
Câu 35: Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động gọi là
A. biên độ dao động. B. chu kì dao động.
C. pha dao động. D. tần số dao động.
Câu 36: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ băng 4 cm. Độ dài quĩ đạo dao động của vật là
A. 16 cm. B. 8 cm. C. 48 cm. D. 4 cm.
Câu 37: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số và chu kì của một dao động điều hòa?
A. B.
C. D.
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:
Tần số của dao động là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là li độ của vật ?
A. x = 6 cm. B. x = 10 cm. C. x = – 6 cm. D. x = 1,2 cm.
Câu 40: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và
A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu.
C. cùng chu kỳ. D. cùng pha dao động.