Cho bất phương trình log 2 x 2 - 2 x + m + 4 log 4 x 2 - 2 x + m ≤ 5 . Biết a ; b tập tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình thỏa mãn với mọi x thuộc 0 ; 2 . Tính a + b
A. a + b = 6
B. a + b = 2
C. a + b = 0
D. a + b = 4
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4 x - 3 . 2 x + 2 - m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0;2).
A. (0;+∞)
B. [-1/4;8)
C. [-1/4;6)
D. [ -1/4;2)
Biết tập nghiệm của bất phương trình x - 2 x + 7 ≤ 4 là [a;b]. Tính giá trị của biểu thức 2a+b
A. 2
B. 17
C. 11
D. -1
Cho hàm số y = f x thỏa mãn f 0 > f 2 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Bất phương trình f x < e x 2 - 2 x + m có nghiệm trên đoạn 0 ; 2 khi chỉ khi
A. m > f 0 + 2
B. m < f 0 - 1
C. m > f 2 - 1
D. m > f 2 + 1 e
Cho A(0;2;-2); B(-3;1;-1); C(1;m+2;0); D(1;m+2;0). Để A, B, C, D không là 4 đỉnh của tứ diện thì m thỏa mãn
A. m ∈ R
B. m = 3
C. m k h á c 1
D. m = - 9
giải phương trình sau:
3.8^x + 4.12^x -18^x -2.27^x=0;2^(x^2 +x] -4.2^(x^2-x] -2^2x +4=0
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2 + 2 + 4 - x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1 là ( - a ; - b ] . Khi đó ab bằng
A. 12 5
B. 5 12
C. 15 16
D. 16 15
Tập nghiệm của bất phương trình log 0 , 8 x 2 + x < log 0 , 8 − 2 x + 4 là:
A. − ∞ ; − 4 ∪ 1 ; 2
B. − ∞ ; − 4 ∪ 1 ; + ∞
C. − 4 ; 1
D. − 4 ; 1 ∪ 2 ; + ∞
Cho hàm số đa thức bậc ba y = f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số thực bất kì thuộc đoạn 0 ; 2 , phương trình f x 3 - 2 x 2 + 2019 x = m 2 - 2 m + 3 2 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f 0 < 7 6 và có bảng biến thiên như sau
Giá trị lớn nhất của m để phương trình e 2 f 3 x - 13 2 f 2 x + 7 f x - 1 2 = m có nghiệm trên đoạn [0;2]
là
A. e 2
B. e 15 13
C. e 4
D. e 3