Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Phương trình 5 x 2 - 3 x + 2 = 3 x - 2 có 1 nghiệm dạng x = log a b với a, b là các số nguyên dương lớn hơn 4 và nhỏ hơn 16. Khi đó a+2b bằng
A. 35
B. 30
C. 40
D. 25
Bất phương trình 2 log 9 x + 2 − log 3 1 − x ≥ 1 có tập nghiệm là S = [ a ; b ) . Tính P = 4 a + 1 2 + b 3 .
A. P = − 1.
B. P = 5.
C. P = 4.
D. P = 1.
Phương trình 5 x 2 − 3 x + 2 = 3 x − 2 có 1 nghiệm dạng x = log a b với a, b là các số nguyên dương lớn hơn 4 và nhỏ hơn 16. Khi đó a + 2 b bằng
A. 35
B. 30
C. 40
D. 25
Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2 . 9 x - 3 . 6 x 6 x - 4 x ≤ 2 ( x ∈ R ) là ( - ∞ ; a ) ∪ ( b ; c ) . Khi đó a+b+c bằng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2 . 9 x - 3 . 6 x 6 x - 4 x ≤ 2 x ∈ ℕ là - ∞ ; a ∪ b ; c . Khi đó a + b + c bằng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 3 x - 2 log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1 ) - 2 log 4 ( 5 - x ) < 1 - log 2 ( x - 2 ) là
A. (3;5)
B. (2;3)
C. (2;5)
D. (-4;3)
Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)