Đáp án A
Ta có
log 0 , 8 x 2 + x < log 0 , 8 − 2 x + 4 ⇔ x 2 + x > 0 − 2 x + 4 > 0 x 2 + x > − 2 x + 4 ⇔ x > 0 ∨ x < − 1 x < 2 x > 1 ∨ x < − 4 ⇔ x > 0 ∨ x < − 1 x < 2 x > 1 ∨ x < − 4 ⇔ x < − 4 1 < x < 2 ⇒ S = − ∞ ; − 4 ∪ 1 ; 2
Đáp án A
Ta có
log 0 , 8 x 2 + x < log 0 , 8 − 2 x + 4 ⇔ x 2 + x > 0 − 2 x + 4 > 0 x 2 + x > − 2 x + 4 ⇔ x > 0 ∨ x < − 1 x < 2 x > 1 ∨ x < − 4 ⇔ x > 0 ∨ x < − 1 x < 2 x > 1 ∨ x < − 4 ⇔ x < − 4 1 < x < 2 ⇒ S = − ∞ ; − 4 ∪ 1 ; 2
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 3 x - 2 log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Tìm số nghiệm của phương trình x - 1 2 e x - 1 - log 2 = 0
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Tập nghiệm bất phương trình: l o g 0 , 5 ( x − 4 ) + 1 ≥ 0 là:
A. 4 ; 9 2
B. ( − ∞ ; 6 )
C. ( 4 ; + ∞ )
D. ( 4 ; 6 ]
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 5 ( x - 4 ) + 1 > 0 .
A. [ 13 2 ; + ∞ )
B. - ∞ ; 13 2
C. 4 ; + ∞
D. 4 ; 13 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tập nghiệm của phương trình log x 2 - 2 x + 2 = 1 là
A. ∅
B. - 2 ; 4
C. 4
D. - 2
Cho x ϵ (0;π/2). Biết log(sinx)+log(cosx)=-1 và log(sinx+cosx)=1/2(logn-1). Giá trị của n là
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 15.
Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)