Bài 1: giải các phương trình sau:
a) 2(x+5) - x2 - 5x = 0 b) 2x2 + 3x - 5 = 0 c) ( x - 1)2 + 4(x+2) - (x2 - 3 ) = 0
Giải phương trình
(2x+3)2.(x+1).(x+2)=18
Giúp mình với!!!
Giải phương trình
a) \(\frac{4}{20-6x-2x^2}\)+ \(\frac{x^2+4x}{x^2+5x}-\frac{x+3}{2-x}+3=0\)
b)\(\frac{x+5}{x^2-5x}-\frac{x-5}{2x^2-10x}+10=\frac{x+25}{2x^2-50}\)
c) \(\frac{7}{8x}+\frac{5-x}{4x^2-8x}=\frac{x-1}{2x.\left(x-2\right)}+\frac{1}{8x-16}\)
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0 ; 2 ] và thỏa mãn f ( 0 ) = 2 , ∫ 0 2 ( 2 x - 4 ) . f ' ( x ) d x = 4 . Tính tích phân I = ∫ 0 2 f ( x ) d x .
A. I = 2
B. I = - 2
C. I = 6
D. I = - 6
Giải bất phương trình 2 x + 2 - x - 3 < 0
A. log 2 3 - 5 2 < x < log 2 3 + 5 2
B. x < log 2 3 - 5 2 , x > log 2 3 + 5 2
C. log 2 4 - 5 2 < x < log 2 4 + 5 2
D. x < log 2 4 - 5 2 , x > log 2 4 + 5 2
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a,X^2 +xy +y^2=x^2y^2
b, 12x -7y =45
c, x^2 -2x – y^2 = 11
d, x^2+2y^2+3xy-x-y+3 =0
Cho hàm số y=f(x) xác định, có đạo hàm trên R thỏa mãn f 2 ( - x ) = ( x 2 + 2 x + 4 ) f ( x + 2 ) và f ( x ) ≠ 0 , ∀ x ∈ R . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=2 là
A. y=-2x+4.
B. y=2x+4.
C. y=2x.
D. y=4x+4.
Giải phương trình sau 16log49 (x +1) + 3log2 1/3 (x+1) - 4 =0
giải phương trình:
\(x^2+2x+4=3\sqrt{x^3+4x}\)