Cho hàm số f xác định, có đạo hàm trên R thỏa mãn f2(-x) =(x2+2x+4)f(x+2) và f(x) ≠ 0 , ∀ x ∈ R . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 0 là
Cho hàm số y = f ( x ) xác định. Có đạo hàm trên R thỏa mãn: f - x + 2 2 + f x + 2 3 = 10 x Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có hoành độ bằng 2
A. y=2x-5
B. y=2x-3
C. y=-2x+5
D. y=-2x+3
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn 2f(2x) + f(1 – 2x) = 12x2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = 4x - 6
B. y = 2x - 6
C. y = 4x - 2
D. y = 2x + 2
Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên R thỏa mãn f 1 + 2 x 2 = x − f 1 − x 3 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. y = − 1 7 x − 6 7 .
B. y = 1 7 x − 8 7 .
C. y = − 1 7 x + 8 7 .
D. y = − x + 6 7 .
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ( 0 ; + ∞ ) thỏa mãn f ' ( x ) + f ( x ) x = 4 x 2 + 3 x và f(1)=2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x = 2 là x
A. y = 16x+20.
B. y = -16x+20
C. y = -16x-20
D. y = 16x-20.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f '(x) trên R thỏa mãn f 2 1 + 2 x = x − f 3 1 − x . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) tại điểm có hoành độ x=1 là
A. y = − 1 7 x − 6 7 .
B. y = 1 7 x − 8 7 .
C. y = − 1 7 x + 8 7 .
D. y = − x + 6 7 .
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ, thỏa mãn 2 f 2 x + f 1 - 2 x = 12 x 2 . Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=1
A. y=2x+2
B. y=4x-6
C. y=2x-6
D. y=4x-2
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ , thỏa mãn 2 f 2 x + f 1 - 2 x = 12 x 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y=2x+2
B. y=4x-6
C. y=2x-6
D. y=4x-2
Cho hàm số y= f(x) xác định và có đạo hàm trên ℝ thỏa mãn f 1 + 2 x 2 = x - f 1 - x 3 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. y = - 1 7 x - 6 7
B. y = 1 7 x - 8 7
C. y = - 1 7 x + 8 7
D. y = - x + 6 7