a) cho f(x) = 0
\(=>x^2-4=0=>x^2=4=>\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
b) cho g(x) = 0
\(=>\left(x+3\right)\left(2x-1\right)=0=>\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\2x=1\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
a) \(f\left(x\right)=x^2-4=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
Ngiệm là: \(\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
b) \(g\left(x\right)=\left(x+3\right)\left(2x-1\right)\)
Nghiệm là: \(\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\text{a)Đặt f(x)=0}\)
\(\Rightarrow x^2-4=0\)
\(\Rightarrow x^2\) \(=0+4=4\)
\(\Rightarrow x\) \(=\pm2\)
\(\text{Vậy đa thức f(x) có 2 nghiệm là x=2;x=-2}\)
\(\text{b)Đặt g(x)=0}\)
\(\Rightarrow\left(x+3\right)\left(2x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+3=0\Rightarrow x=0-3=-3\\2x-1=0\Rightarrow2x=0+1=1\Rightarrow x=1:2=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\text{Vậy đa thức g(x) có 2 nghiệm là x=-3;x=}\dfrac{1}{2}\)
Giải giúp mình ạ: Chứng minh đa thức Q(x)= -(x+5)^2 - 1 không có nghiệm
`Q(x) = -(x + 5)^2 - 1`
`<=> -(x + 5)^2 - 1 = 0`
`<=> -(x + 5)(x + 5) - 1 = 0`
`<=> -(x^2 + 5x + 5(x + 5)) - 1 = 0`
`<=> -(x^2 + 10x + 25) - 1 = 0`
`=>` Đa thức trên vô nghiệm
Uhm mình cũng không bt nữa, lú rồi, bạn làm tạm vậy
Ta có: \(\left(x+5\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow-\left(x+5\right)^2\le0\Rightarrow-\left(x+5\right)^2-1< 0\)
Vậy đa thức vô nghiệm
Cho đa thức C=9+x^2y-3xy^2-5+3xy^2 A, thu gọn đa thức C B, tính giá trị của C tại x=-1và y=1
C = 9 +x2y - 3xy2 - 5 + 3xy2
C = x2y + 4
Thay x = -1 và y = 1 ta có
C = (-1)2 .1 + 4
C = 4
Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức: M= 3xy*2x^2y^3
=(3.2.1).(x.x^2).(y.y^3)
=5x^3y^4
bậc của đơn thức trên là:3+4=7
Hệ số cao nhất của đa thức \(A\left(x\right)=-2x^3+5x-3x-1\)
x( 7 - x) + 7x( x-1 ) - 5x^2
=...
x( 2x^2 - 3) - x^2 (5x + 1) + x^2
=...
(x-3) x (2x + 5)
=...
Cho đa thức : A= \(31x^2\)\(y^3\)\(-2xy^3+\dfrac{1}{4}x^2y^2+2\) và
B=\(2xy^3+\dfrac{3}{4}x^2y^2-31x^2y^3-x^2-5\)
a . tính A+B và A-B
b. Tính giá trị của đa thức A + B tại x=6 và y=\(\dfrac{-1}{3}\)
c. Tìm x,y E Z để A+B = -4
a: \(A=31x^2y^3-2xy^3+\dfrac{1}{4}x^2y^2+2\)
\(B=2xy^3+\dfrac{3}{4}x^2y^2-31x^2y^3-x^2-5\)
P=\(A+B=x^2y^2-x^2-3\)
\(A-B=62x^2y^3-4xy^3-\dfrac{1}{2}x^2y^2+x^2+7\)
b: Khi x=6 và y=-1/3 thì \(P=\left(6\cdot\dfrac{-1}{3}\right)^2-6^2-3=4-36-3=1-36=-35\)
Cho đa thức
M(x)=2x^3 + x^2 + 5 - 3x +3x^2 - 2x^3 - 4x^2 +1
a,Thu gọn M(x)
b,Tính giá trị của M(x) tại x=0; x= -1,x=1/3
c,Tìm x để P(x)=0 ;P(x)=1
`a, M(x) = 2x^3 + x^2 + 5 - 3x +3x^2 - 2x^3 - 4x^2 +1`
`M(x)= (2x^3 - 2x^3)+(x^2+3x^2)-3x+(5+1) `
`M(x)= 4x^2-3x+6`
`b,` giá trị của `M(x)` tại `x=0`
`-> M(0)=2*0^3 + 0^2 + 5 - 3*0 +3*0^2 - 2*0^3 - 4*0^2 +1`
`M(0)= 0+0+5-0+0+0-0-0+1 = 5+1=6`
Giá trị của `M(x)` tại `x=1`
`-> M(1)=2*1^3 + 1^2 + 5 - 3*1 +3*1^2 - 2*1^3 - 4*1^2 +1`
`M(1)=2+1+5-3+3-2-4+1 = (2-2)+(1+1)+5-(3-3)-4=2+5-4=7-4=3`
`c,` Giá trị của `P(x)` là cái gì bạn nhỉ?
Thu gọn đa thức sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm bậc, xác định hệ số A(x) = x^4-3x^3+x+3x^4+5x^3-6x+2x^2-1
A(x)=x^4+3x^4-3x^3+5x^3+2x^2-6x+x-1
=4x^4+2x^3+2x^2-5x-1
2: Các đa thức 1 biến là:
a: Bậc 1
b: Bậc 3
e: bậc 1
g: Bậc 2021
1:
a,b: ĐÚng
c: Sai