Ở 20 oC ,độ tan của dung dịch muối ăn là 36 g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hòa là:
A. 25% B. 22,32% C.26,47 % D.25,47%
Ở 20 oC ,độ tan của dung dịch muối ăn là 36 g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hòa là:
A. 25% B. 22,32% C.26,47 % D.25,47%
\(C\%=\dfrac{36}{36+100}.100=26,47\%\)
=> C
phải thêm bao nhiêu ml nước vào 400ml dung dịch nacl 4m để thi được dung dịch nacl 3,2m
\(n_{NaCl}=4.0,4=1,6mol\)
\(V_{NaCl}=\dfrac{1,6}{3,2}=0,5l=500ml\)
\(V_{H_2O}=500-400=100ml\)
Cho 7,2 gam Mg phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl (D=1,12g/ml) thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc)
a.Tính V
b.Tính nông độ mol của dung dịch axit đã dùng
c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X
Mg+2Hcl->MgCl2+H2
0,3-------0,6---0,3----0,3
n Mg=0,3 mol
=>VH2=0,3.22,4=6,72l
b) CM =\(\dfrac{0,6}{0,15}=4M\)
c) C%=\(\dfrac{0,3.95}{7,2+150.1,12}100=16,2\%\)
`Mg + 2Hcl -> MgCl2 + H2`
`0,3 --- 0,6 --- 0,3 --- 0,3`
`n Mg = 0,3` `mol`
`=>` `VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,27l`
`b)` `CM = (0,6)/(0,15) = 4M`
`c)` `C% = (0,3 . 95)/(7,2 + 150 . 1,12)100 = 16,2%`
Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 (dung dịch X) với 300 ml dung dịch H2SO4 (dung dịch Y) thì được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 4,59 gam Al.
a/ Xác định CM của dung dịch Z.
b/ Dung dịch X được pha từ dung dịch Y bằng cách thêm H2O vào dung dịch Y theo tỉ lệ thể tích VH2O : VY = 3 : 5. Xác định CM của dung dịch X và dung dịch Y Làm ơn nếu ai biết giải giúp mik nha
Hòa tan hoàn toàn 3,51 gam kali vào 46,58 gam nước tạo thành dung dịch. Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) và nồng độ % của dung dịch sau phản ứng.
\(n_K=\dfrac{3,51}{39}=0,09\left(mol\right)\)
PTHH: 2K + 2H2O ---> 2KOH + H2
0,09--------------->0,09---->0,045
=> VH2 = 0,045.22,4 = 1,008 (l)
mdd = 3,51 + 46,58 - 0,045.2 = 50 (g)
=> \(C\%_{KOH}=\dfrac{0,09.56}{50}.100\%=10,08\%\)
Bài 5: Cho 2,7 gam Nhôm tác dụng vừa đủ với 147 gam dung dịch axit sunfuric loãng C%. a. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc? b. Tính nồng độ C% của dd axit sunfuric đã dùng? c. Tính nồng độ C% của chất có trong dd sau phản ứng?
a) \(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
0,1---->0,15-------->0,05---->0,15
=> \(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
b)
\(C\%_{dd.H_2SO_4}=\dfrac{0,15.98}{147}.100\%=10\%\)
c)
\(m_{dd.sau.pư}=2,7+147-0,15.2=149,4\left(g\right)\)
=> \(C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,05.342}{149,4}.100\%=11,446\%\)
Cho 150 gam DD H2So4 19,6%
a) Tính m H2 SO4
b) Tính m H2O
c) trộn thêm 50 ml H2O vào DD trên ta thu được DD có C % = ?
d) trộn thêm 250g DD H2S o4 9,8% vào DD trên ta thu được DD có C % = ?
a) \(m_{H_2SO_4}=\dfrac{150.19,6}{100}=29,4\left(g\right)\)
b) \(m_{H_2O}=150-29,4=120,6\left(g\right)\)
c) \(m_{H_2O}=50.1=50\left(g\right)\)
\(C\%=\dfrac{29,4}{150+50}.100\%=14,7\%\)
d) \(C\%=\dfrac{29,4+250.9,8\%}{250+150}.100\%=13,475\%\)
Hòa tan 20g NaCl vào 80g nước thì sẽ tạo ra dung dịch bão hòa NaCl có nồng độ % là bao nhiêu?
hòa tan m (gam) NaCl và H2O tạo ra 150g dd NaCl 3%. m=?
Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 200ml dd axit clohidric thu đc sắt (II) clorua (FeCL2) và khí Hidro(h2)
a) viết pthh
b)tính thể tích khí thu đc (dktc)
C tính nồng độ mol dd cần dùng (Biết H=1;CL=35,5;Fe=56)
Giúp với chiều ktr ạ
`a) PTHH:`
`Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2↑`
`0,1` `0,1` `0,1` `(mol)`
`b) n_[Fe] = [ 5,6 ] / 56= 0,1 (mol)`
`=> V_[H_2] = 0,1 .22,4 = 2,24 (l)`
`c) C_[M_[FeCl_2]] = [ 0,1 ] / [ 0,2 ] = 0,5 (M)`