Rút gọn biểu thức \(A=\dfrac{\sqrt{x^6y^2}}{xy}\) với x<0, y>0
Rút gọn biểu thức \(A=\dfrac{\sqrt{x^6y^2}}{xy}\) với x<0, y>0
\(\dfrac{\sqrt{x^6y^2}}{xy}=\dfrac{x^3y}{xy}=x^2\)
Tính tổng sau: \(S=\dfrac{1}{2+\sqrt{2}}+\dfrac{1}{3\sqrt{2}+2\sqrt{3}}+\dfrac{1}{4\sqrt{3}+3\sqrt{4}}+...+\dfrac{1}{100\sqrt{99}+99\sqrt{100}}\)
Ta có: \(S=\dfrac{1}{2+\sqrt{2}}+\dfrac{1}{3\sqrt{2}+2\sqrt{3}}+\dfrac{1}{4\sqrt{3}+3\sqrt{4}}+...+\dfrac{1}{100\sqrt{99}+99\sqrt{100}}\)
\(=1-\dfrac{1}{\sqrt{2}}+\dfrac{1}{\sqrt{2}}-\dfrac{1}{\sqrt{3}}+...+\dfrac{1}{\sqrt{99}}-\dfrac{1}{10}\)
\(=1-\dfrac{1}{10}=\dfrac{9}{10}\)
Tính gía trị của biểu thức \(T=\dfrac{1}{\sqrt{1}+\sqrt{2}}+\dfrac{1}{\sqrt{2}+\sqrt{3}}+...+\dfrac{1}{\sqrt{99}+\sqrt{100}}\)
Ta có: \(T=\dfrac{1}{\sqrt{1}+\sqrt{2}}+\dfrac{1}{\sqrt{2}+\sqrt{3}}+...+\dfrac{1}{\sqrt{99}+\sqrt{100}}\)
\(=\sqrt{2}-1+\sqrt{3}-\sqrt{2}+...+\sqrt{100}-\sqrt{99}\)
=10-1
=9
cau1
1-2x mũ2-0,98
câu2
9-7x mũ 2=30
câu 3
15-2x mũ 2 =3.3phần4:0,25
Câu 2:
Ta có: \(9-7x^2=30\)
\(\Leftrightarrow7x^2=9-30=-21\)(Vô lý)
câu a GIÚP MÌNH VỚI
x mũ 2-9
câu b
x mũ 2+1-41 phần 25
câu c
1-2xmũ2-0,98
câu d
9-7x mũ2=30
câu e
15- 2x mũ2=3. 3phần 4: 0,25
a) \(x^2-9=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
b) \(x^2+1-\dfrac{41}{25}=x^2-\dfrac{16}{25}=\left(x-\dfrac{4}{5}\right)\left(x+\dfrac{4}{5}\right)\)
so sánh -5 và -√29
`-5=-\sqrt(5^2)=-\sqrt25`
`-\sqrt29=-\sqrt29`
Vì `25<29`
`=> \sqrt25<\sqrt29`
`=> -\sqrt25 > -\sqrt29`
`=> -5 > -\sqrt29`
Vì \(25< 29\Rightarrow\sqrt{25}< \sqrt{29}\Rightarrow5< \sqrt{29}\Rightarrow-5>-\sqrt{29}\)
\(25< 29\\ \Leftrightarrow\sqrt{25}< \sqrt{29}\\ \Leftrightarrow-\sqrt{25}>-\sqrt{29}\\ \Leftrightarrow-5>-\sqrt{29}\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a)3x-1 với x≥0
b)4x-25 với x≥0
c)x-3√x-4
a) \(3x-1=\left(\sqrt{3x}\right)^2-1^2=\left(\sqrt{3x}-1\right)\left(\sqrt{3x}+1\right)\)
b) \(4x-25=\left(2\sqrt{x}\right)^2-5^2=\left(2\sqrt{x}-5\right)\left(2\sqrt{x}+5\right)\)
c) \(x-3\sqrt{x}-4\left(x\ge0\right)\Rightarrow x+\sqrt{x}-4\sqrt{x}-4\)
\(=\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)-4\left(\sqrt{x}+1\right)=\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}-4\right)\)
b) \(4x-25=\left(2\sqrt{x}-5\right)\left(2\sqrt{x}+5\right)\)
c) \(x-3\sqrt{x}-4=\left(\sqrt{x}-4\right)\left(\sqrt{x}+1\right)\)
CĂN BẬC HAI Bài 1 : Điền vào ô trống x 1 1/4 0,16 144 169 225 289 5 -0,25 0 -9 -81 -100 1/64 0,36 1/9 - Bài 2 : Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa cho đúng ? a) b) ; c) d) e) f) ; g) ; h) i) ; k) Căn bậc hai của 400 là 20 ; l) Căn bậc hai số học của 1000000 là 1000 ; n) Căn bậc hai số học của -16 là 4 Bài 3 : Giải phương trình a) ; b) ; c) ; d) e) ; f) ; g) ; h) k) ; l) ; n) ; m) Bài 4 : So sánh các số sau : a) 2 và ; b) 1 và ; c) 10 và ; d) và e) và ; f) và ; g) và và ; i) và ; k) và n) và với a, b dương ; m) và Bài 5 : Cho a > 0. Chứng minh rằng a) Nếu a > 1 thì b) Nếu a < 1 thì Bài 6 : Cho a , b là các số thực không âm . Chứng minh rằng Khi nào dấu bằng xảy ra ? Cho ví dụ về bất đẳng thức trên Bài 7 : Áp dụng bất đẳng thức Cosi chứng minh rằng : a) ; b) ( với a > 0 ; b >0) ; c) ( với a > 0 ; b >0) d) ( với a > 0 ; b >0) Bài 8 : Tìm P min biết CĂN THỨC BẬC HAI – HẰNG ĐẲNG THỨC Bài 1: Tìm x dể các biểu thức sau có nghĩa : 16) ; Bài 2 : Tính : Bài 3 :Rút gọn : 15) 18) Bài 4: Giải phương trình : Bài 5:a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Y= b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Bài 6 : Chứng minh rằng : a)Nếu x2 +y2 =1 thì b)Cho x , y , z . Chứng minh rằng : Bài 7:Đơn giản biểu thức :
Rút gọn √(8 - 4√3) và √(9-6√2)
\(\sqrt{8-4\sqrt{3}}=\sqrt{6-2.\sqrt{6}.\sqrt{2}+2}=\sqrt{\left(\sqrt{6}-\sqrt{2}\right)^2}=\left|\sqrt{6}-\sqrt{2}\right|=\sqrt{6}-\sqrt{2}\)
\(\sqrt{9-6\sqrt{2}}=\sqrt{6-2\sqrt{6}.\sqrt{3}+3}=\sqrt{\left(\sqrt{6}-\sqrt{3}\right)^2}=\left|\sqrt{6}-\sqrt{3}\right|=\sqrt{6}-\sqrt{3}\)
\(\sqrt{8-4\sqrt{3}}=\sqrt{6}-\sqrt{2}\)
\(\sqrt{9-6\sqrt{2}}=\sqrt{6}-\sqrt{3}\)
a) \(\left(\dfrac{1}{2-\sqrt{3}}-\dfrac{3}{\sqrt{7}-2}\right):\dfrac{2}{\sqrt{7}+\sqrt{3}}\)
b) \(\left(\dfrac{x-\sqrt{x}}{1-\sqrt{x}}-1\right):\left(\sqrt{x}-x\right)+\dfrac{1}{x}\)
a) Ta có: \(\left(\dfrac{1}{2-\sqrt{3}}-\dfrac{3}{\sqrt{7}-2}\right):\dfrac{2}{\sqrt{7}+\sqrt{3}}\)
\(=\left(2+\sqrt{3}-\sqrt{7}-2\right):\dfrac{\left(\sqrt{7}-\sqrt{3}\right)}{2}\)
\(=\dfrac{-\left(\sqrt{7}-\sqrt{3}\right)}{1}\cdot\dfrac{2}{\sqrt{7}-\sqrt{3}}\)
=-2
b) Ta có: \(\left(\dfrac{x-\sqrt{x}}{1-\sqrt{x}}-1\right):\left(\sqrt{x}-x\right)+\dfrac{1}{x}\)
\(=\left(-\dfrac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)}{\sqrt{x}-1}-1\right)\cdot\dfrac{-1}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)}+\dfrac{1}{x}\)
\(=\left(-\sqrt{x}-1\right)\cdot\dfrac{-1}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)}+\dfrac{1}{x}\)
\(=\dfrac{x+\sqrt{x}}{x\left(\sqrt{x}-1\right)}+\dfrac{\sqrt{x}-1}{x\left(\sqrt{x}-1\right)}\)
\(=\dfrac{x+2\sqrt{x}-1}{x\left(\sqrt{x}-1\right)}\)