Nhúng một kim loại M hóa trị III vào 150 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn lây thanh kim loại ra, rửa nhẹ, làm sạch lau khô và cân lại thì thấy khối lượng của thanh M tang lên 1,38 g. Xác định kim loại M
Nhúng một kim loại M hóa trị III vào 150 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn lây thanh kim loại ra, rửa nhẹ, làm sạch lau khô và cân lại thì thấy khối lượng của thanh M tang lên 1,38 g. Xác định kim loại M
Cho các chất : Cu, Fe2O3,BaCl2, Fe3O4, Na2CO3, Cu(OH)2, Zn. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có tạo ra khí. A. 5 B.4 C.3 D.2
3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Fe2O3 + 6HNO3 ->2Fe(NO3)3 + 3H2O
BaCl2 + HNO3 -> kh tác dụng
3Fe3O4 + 28HNO3 -> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Na2CO3 + 2HNO3 -> 2NaNO3 + CO2 + H2O
Cu(OH)2 + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2H2O
3Zn + 8HNO3 -> 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
-> B
Phân biệt các dung dịch :NaOH, Na2SO4,HCl, BaCl2 bị mất nhãn đựng trong mỗi lọ
Dùng quỳ tím
- Hóa xanh: NaOH
- Hóa đỏ: HCl
- Không đổi màu: Na2SO4, BaCl2.
Dùng Ba(OH)2
- Có kết tủa trắng: Na2SO4
Na2SO4+ Ba(OH)2 -> BaSO4 + 2NaOH
- Không có hiện tượng gì: BaCl2
Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH
+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl
+ Không hiện tượng: Na2SO4, BaCl2 (1)
Cho Ba(OH)2 vào (1)
+ Tạo kết tủa trắng: Na2SO4
Ba(OH)2+Na2SO4->BaSO4\(\downarrow\)+2NaOH
+ Không hiện tượng: BaCl2
Hoà tan hoàn toàn m fam CuO cần dùng 200ml dung dịch H2SO4 0,1 M (vừa đủ) thu được dung dịch D a) Tính m b) Tính nồng độ mol (CM) của dung dịch D. Biết rằng thể tích dung dịch coi như không đổi c) Nhúng thanh kim loại M hoá trị || vào dung dịch D chờ cho đến khi dung dịch mất màu hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra rửa sạch, làm khô và cân lại thấy khối lượng thanh kim loại tăng 0,8g so với ban đầu. Tìm kim loại M. Biết rằng toàn bộ lượng đồng sinh ra đều bám vào thanh kim loại
Giúp mik với mik sắp thi rồi
Tại sao NaHCO3 được sử dụng chăm sóc răng miệng hằng ngày?
a/ Tính số phân tử H3PO4 và số nguyên tử của từng nguyên tố trong 0.5 mol H3PO4 b/Tính khối lượng của 7,437l SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn
tính khối lượng khí oxi biết khối lượng CuO nặng hơn khối lượng Cu 32g,biết Mkk=29g/mol
Viết phương trình hóa học biểu diễn chuỗi phản ứng sau
Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al
(1) \(2Al+3Cl_2\xrightarrow[]{t^\circ}2AlCl_3\)
(2) \(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
(3) \(2Al\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^\circ}Al_2O_3+3H_2O\uparrow\)
(4) \(2Al_2O_3\xrightarrow[]{\text{đpnc}}4Al+3O_2\uparrow\)
b.
\(n_{NaOH}\)=\(\dfrac{20}{40}\)=0,5 (mol)
\(n_{N_2}\)=\(\dfrac{11,2}{22,4}\)=0,5 (mol)
\(n_{NH3}\)=\(\dfrac{7,2.10^{23}}{6.10^{23}}\)=1,2 (mol)
c.
\(m_{Al_2O_3}\)=0,15.102=15,3 (g)
\(n_{SO_2}\)=\(\dfrac{6,72}{22,4}\)=0,3 (mol)
\(m_{SO_2}\)=0,3.64=19,2 (g)
\(n_{H_2S}\)=\(\dfrac{0,6.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,1 (mol)
\(m_{H_2S}\)=0,1.22,4=4,4 (g)
d.
\(v_{CO_2}\)=0,2.22,4=4,48 lít
\(n_{SO_2}\)=\(\dfrac{16}{64}\)=0,25 (mol)
\(\Rightarrow v_{so_2}\)=0,25.22,4=5,6 lít
\(n_{CH_4}\)=\(\dfrac{2,1.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,35 (mol)
\(\Rightarrow V_{CH_4}\)=0,35.22,4=7,84 lít
tính khối lượng khí CO2 có trong 5,6 lít khí CO2 (đktc)
n=5,6/22,4=0,25(mol)
m=0,25*44=11(g)