Hàm số có tập xác định là [-5; +∞).
Do đó, nó xác định trên khoảng (-5; +∞) chứa x = 4
Vì
nên f(x) liên tục tại x = 4
Hàm số có tập xác định là [-5; +∞).
Do đó, nó xác định trên khoảng (-5; +∞) chứa x = 4
Vì
nên f(x) liên tục tại x = 4
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng
f(x)= {x2-3x +4 khi x<2
{ 5 khi x=2
{2x +1 khi x>2
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng f ( x ) = x 2 - 2 x - 2 n ế u x ≠ 2 2 2 n ế u x = 2
Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau trên tập xác định của hàm số đó:
a) f(x)=x2+sinx;
b) g(x)=x4−x2+\(\dfrac{6}{x-1}\);
c) h(x)=`(2x)/(x−3)+(x−1)/(x+4)`.
Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x 0 = 2
f ( x ) = 2 x 2 - 3 x - 2 k h i x ≠ 2 3 2 k h i x = 2
xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 5
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x^2-8x+15}{x-5}\\2x-1\end{matrix}\right.\) khi \(x\ne5\); khi \(x=5\)
xét tính liên tục của hàm số sau tại \(x_0\) = 5
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{\sqrt{2x-9}-1}{5-x}\\3\end{matrix}\right.\) khi \(x\ne5\); khi \(x=5\)
xét tính liên tục của hàm số sau trên R
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x^2-4}{2-x}\\x-7\end{matrix}\right.\) khi \(x\ne2\); khi \(x=2\)
Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: f ( x ) = x 2 - 5 x + 6 k h i x > 3 2 x + 1 k h i x ≤ 3
xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 1
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2x^2-5x+3}{x-1}\\4\end{matrix}\right.\) khi \(x\ne1\); khi \(x=1\)