A.Giá xào ,cái giá,giá vàng =.nhiều nghĩa..?
B.Quả cam, quả bóng,quả tim ,quả thận=.nhiều nghĩa..?
C.Xe ga,bếp ga , ga giường =..nhiều nghĩa ..?
D. Tím ,tim tím ,tím mắt,tím nhạt=..đồng nghĩa.?
A.Giá xào ,cái giá,giá vàng =.nhiều nghĩa..?
B.Quả cam, quả bóng,quả tim ,quả thận=.nhiều nghĩa..?
C.Xe ga,bếp ga , ga giường =..nhiều nghĩa ..?
D. Tím ,tim tím ,tím mắt,tím nhạt=..đồng nghĩa.?
"Trong quả xoài chín vàng và tổ em có chín bạn"là hai từ : a) Đồng nghĩa b) Đồng âm c)Nhiều nghĩa d) Trái nghĩa
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Các từ gạch chân sau có quan hệ với nhau như thế nào?
"đồng tiền, đồng đội, cánh đồng"
đồng nghĩa
trái nghĩa
nhiều nghĩa
đồng âm
Các từ gạch chân sau có quan hệ với nhau như thế nào?
"ăn cơm, ăn cưới, ăn ảnh"
trái nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm
nhiều nghĩa
Các từ in nghiêng sau "thanh lịch, thanh kiếm, truyền thanh" có quan hệ với nhau như thế nào?
trái nghĩa
nhiều nghĩa
đồng âm
đồng nghĩa
Câu 3. Từ bay trong các câu sau có quan hệ gì với nhau?
1. Bác thợ xây có một cái bay mới.
2. Đàn chim vội bay về tổ tránh bão.
A. là từ đồng âm B. là từ nhiều nghĩa
C. là từ đồng nghĩa D. là từ trái nghĩa