(x + 2y + 3z + 1)^3 = x^3 + 6x^2y + 9x^2z + 3x^2 + 12xy^2 + 36xyz + 18xz + 8y^3 + 24y^2z + 12yz + 27z^2 + 9z + 1
(x + 2y + 3z + 1)^3 = x^3 + 6x^2y + 9x^2z + 3x^2 + 12xy^2 + 36xyz + 18xz + 8y^3 + 24y^2z + 12yz + 27z^2 + 9z + 1
Viết biểu thức sau dưới dạng tổng
c. (x+2y+3z+t)^3
1. Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) z2 - 6z + 5 - t2 - 4t
b) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
c) 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8
2. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương:
a) (x + y + 4)(x + y - 4)
b) (x - y + 6)(x + y - 6)
c) (y + 2z - 3)(y - 2z - 3)
d) (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x)
Ai giúp mk mấy bài này vs ạ
B1) Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương
a)\(x^2\)+ 10x + 26 + \(y^2\)+ 2y
b) \(z^2\)- 6z +5 - \(t^2\)- 4t
c) \(x^2\)- 2xy + \(2y^2\)+ 2y +1
d) \(4x^2\)- 12x - \(y^2\)+ 2y +1
B2) Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương
a) ( x + y + 4) x ( x + y - 4 )
b) ( x - y + 6 ) x ( x + y - 6 )
c) ( y + 2z - 3) x ( y - 2z - 3 )
d) ( x + 2y + 3z ) x ( 2y + 3z - x)
Viết dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu:
x^3/8+3/4x^2y^2+3/2xy^4
viết các biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng , hiệu
4x2y4 - 4xy3 + y2
(x - 2y) - 4(x - 2y )+4
25x2 - 5xy +\(\dfrac{1}{4}\) y2
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu B = (x/2 +y)^3 -6(x/2 + y )^2z + 6(x+2y)z^2 - 8z^3
viết dưới dạng bình phương môtj tổng hoặc môyj hiêụ -2xy^2+x^2y^4+1
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc 1 hiệu:
a,-x^3/8+3/4x^2-3/2x+1
b,x^6-3/2x^4y+3/4x^2y^2-1/8y^3
Viết các biểu thứcsau thành bình phương của một tổng, một hiệu hoặc hiệu hai bình phương:
a) (y+2z-3).(y-2z-3)
b)(x+2y+3z).(2y+3z-x)