Bổ sung đề :
\(\dfrac{x^3}{8}+\dfrac{3}{4}x^2y^2+\dfrac{3}{2}xy^4+y^6=\left(\dfrac{x}{2}\right)^3+3.\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+y^2+3\left(\dfrac{x}{2}\right)y^4+y^6=\left(\dfrac{x}{2}+y^2\right)^3\)
Bổ sung đề :
\(\dfrac{x^3}{8}+\dfrac{3}{4}x^2y^2+\dfrac{3}{2}xy^4+y^6=\left(\dfrac{x}{2}\right)^3+3.\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+y^2+3\left(\dfrac{x}{2}\right)y^4+y^6=\left(\dfrac{x}{2}+y^2\right)^3\)
Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của tổng hoặc hiệu:
x^3/8+3/4x^2y^2+3/2xy^4+y^6
viết dưới dạng tổng hoặc hiệu của 2 bình phương
a/x^2-2xy+2y^2+2y+1
b/4x^2-12x-y^2+2y+8
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc 1 hiệu:
a,-x^3/8+3/4x^2-3/2x+1
b,x^6-3/2x^4y+3/4x^2y^2-1/8y^3
1. Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) z2 - 6z + 5 - t2 - 4t
b) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
c) 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8
2. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương:
a) (x + y + 4)(x + y - 4)
b) (x - y + 6)(x + y - 6)
c) (y + 2z - 3)(y - 2z - 3)
d) (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu
a) A = 8x^3 +12x^2y +6xy^2+y^3
b) B = x^3+3x^2+3x+1
c) C = x^3-3x^2+3x-1
d) D = 27+27y^2+9y^4+y^6
Hãy viết mỗi bt sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu :
a) x^3-3x^2+3x-1
b)16+8x+x^2
c) 3x^2+3x+1+x^3
d)1-2y+y^2
Viết các bt sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu :
a)-x^3+3x^2-3x+1
b)8-12x+6x^2-x^3
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của 2 bình phương
a) x2+10x+26+y2+2y
b) z2-6z+5-t2-4t
c)x2-2xy+2y2+2y+1
d) 4x2-12x-y2+2y+8