Việt Nam Thuộc môi trường nào trên thế giới : *
. Đông Nam Á .
Châu Á
Nhiệt đới gió mùa. Chọn C
Lục địa Á-Âu
Việt Nam Thuộc môi trường nào trên thế giới : *
. Đông Nam Á .
Châu Á
Nhiệt đới gió mùa. Chọn C
Lục địa Á-Âu
Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Á
B. Tây Nam Á, Nam Á.
C. Bắc Á, Tây Phi.
D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?
A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.
B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.
C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.
D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.
Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện
A. Tỉ lệ người già cao.
B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Tín phong.
C. Gió mùa.
D. Gió Đông cực.
Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là
A. Gia tăng dân số
B. Gia tăng tự nhiên.
C. Gia tăng cơ giới.
D. Biến động dân số.
Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của
A. đới xích đạo.
B. đới nóng.
C. đới lạnh.
D. đới ôn hòa.
Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới hải dương.
D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.
Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn
Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là
A. xa van, cây bụi lá cứng.
B. rừng lá kim.
C. rừng rậm xanh quanh năm.
D. rừng lá rộng.
Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Đông Nam Á và Nam Á
Câu 13: Mật độ dân số cho biết
A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
A. công nghiệp.
B. nông – lâm-ngư nghiệp.
C. dịch vụ.
D. du lịch.
Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
Giúp em nha mọi người ! Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất ?
a/ Nam Á, Đông Nam Á
b/Bắc Á, Tây Phi
c/Đông Á, Trung Phi
d/ Trung Á, Tây Nam Á
Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Bắc Á – Đông
B. Đông Á – Đông Nam
C. Đông Nam Á – Nam
D. Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?
A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.
B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.
D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặt
A. lịch sử.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. tự nhiên.
Câu 3. Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào?
A. Thu nhập bình quân đầu người.
B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.
C. Chỉ số phát triển con người (HDI).
D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.
Câu 4. Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 5. Châu Phi có khí hậu nóng là do
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang.
D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng chạy ven bờ.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường bờ biển châu Phi?
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. có nhiều bán đảo lớn.
Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. bồn địa và sơn nguyên.
B. sơn nguyên và núi cao.
C. núi cao và đồng bằng.
D. đồng bằng và bồn địa.
Câu 8. Những khoáng sản chủ yếu ở Châu Phi là
A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.
B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và uranium.
C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.
D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.
Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 10. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là
A. hoang mạc Xa- ha-ra.
B. hoang mạc Gô- bi.
C. hoang mạc Na- mip.
D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 11. Môi trường nào có khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. Thực, động vật nghèo nàn?
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 12. Môi trường địa trung hải ở châu Phi có đặc điểm khí hậu như thế nào?
A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.
C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.
D. Mùa hạ nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa.
Câu 13. Môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 14. Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, tập trung đông đúc ở
A. vùng rừng rậm xích đạo.
B. hoang mạc Xa-ha-ra.
C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 15. Các thành phố của châu Phi thường phân bố chủ yếu ở
A. trên các cao nguyên.
B. tại các bồn địa.
C. một số nơi vùng ven biển
D. vùng đồng bằng.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi?
A. Bùng nổ dân số.
B. Xung đột tộc người.
C. Sự can thiệp của nước ngoài.
D. Hạn hán, lũ lụt.
Câu 17. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống?
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 18. Cây lương thưc chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt do nguyên nhân nào?
A. Theo hướng chuyên môn hóa.
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Được các công ty nước ngoài đầu tư vốn.
D. Kĩ thuật lạc hậc, thiếu phân bón.
Câu 19. Trong ngành trồng trọt ở châu Phi, hình thức canh tác chủ yếu là
A. chuyên môn hóa sản xuất.
B. đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 20. Nghành chăn nuôi gia súc ở châu Phi phổ biến nhất theo hình thức nào?
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 21. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm
A. 2% toàn thế giới.
B. 5% toàn thế giới.
C. 7% toàn thế giới.
D. 10% toàn thế giới.
Câu 22. Những ngành kinh tế công nghiệp phát triển nhất ở châu Phi là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may, hàng tiêu dùng.
D. Sản xuất ô tô, hóa chất.
Câu 23. Kinh tế của các nước châu Phi chủ yếu là xuất khẩu
A. khoáng sản và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 24. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.
B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a
D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số ở đô thị của các nước châu Phi?
A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.
B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.
C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.
D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.
Câu 26. Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do
A. Có nhiều cảnh quan đẹp.
B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
C. Có nhiều cây bụi, công viên.
D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.
Câu 27. Châu lục có 2 lục địa là
A. Châu Á.
B. Châu Âu .
C. Châu Phi.
D. Châu Mỹ..
Câu 28. Những ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ yếu của các nước Trung Phi?
A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.
B. Khai thác lâm sản và khoáng sản xuất khẩu.
C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. Sản xuất ô tô, dệt.
Câu 29. Châu lục nào nằm dưới lớp băng 3000m
A. Châu Âu.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Mỹ.
D. Châu Nam Cực.
Câu 30. Ỏ Nam phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do
A. chưa khai thác.
B. bị xâm lược.
C. xung đột sắc tộc.
D. phân biệt chủng tộc.
Câu 31: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
A. Pa-na-ma
B. Xuy-e
C. Man-sơ
D. Xô-ma-li
Câu 32: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là
A. Chà là
B. Cọ
C. Bao báp
D. Bông.
Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 35: Hai đảo, bán đảo lớn nhất của châu Phi là
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.
B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.
D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu 36: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là
A. Chuyên môn hóa sản xuất.
B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 37: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may.
D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
Câu 38: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 39: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn
Câu 40: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 41: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 42: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 43: Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là
A. An-giê-ri, Ai Cập.
B. Ai Cập, Ni-giê.
C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.
D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.
Câu 44: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là
A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
B. Bùng nổ dân số và hạn hán.
C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.
D. Xung đột sắc tộc.
Hết. giúp với
Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?
A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.
B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.
D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặt
A. lịch sử.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. tự nhiên.
Câu 3. Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào?
A. Thu nhập bình quân đầu người.
B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.
C. Chỉ số phát triển con người (HDI).
D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.
Câu 4. Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 5. Châu Phi có khí hậu nóng là do
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang.
D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng chạy ven bờ.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường bờ biển châu Phi?
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. có nhiều bán đảo lớn.
Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. bồn địa và sơn nguyên.
B. sơn nguyên và núi cao.
C. núi cao và đồng bằng.
D. đồng bằng và bồn địa.
Câu 8. Những khoáng sản chủ yếu ở Châu Phi là
A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.
B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và uranium.
C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.
D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.
Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 10. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là
A. hoang mạc Xa- ha-ra.
B. hoang mạc Gô- bi.
C. hoang mạc Na- mip.
D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 11. Môi trường nào có khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. Thực, động vật nghèo nàn?
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 12. Môi trường địa trung hải ở châu Phi có đặc điểm khí hậu như thế nào?
A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.
C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.
D. Mùa hạ nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa.
Câu 13. Môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 14. Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, tập trung đông đúc ở
A. vùng rừng rậm xích đạo.
B. hoang mạc Xa-ha-ra.
C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 15. Các thành phố của châu Phi thường phân bố chủ yếu ở
A. trên các cao nguyên.
B. tại các bồn địa.
C. một số nơi vùng ven biển
D. vùng đồng bằng.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi?
A. Bùng nổ dân số.
B. Xung đột tộc người.
C. Sự can thiệp của nước ngoài.
D. Hạn hán, lũ lụt.
Câu 17. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống?
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 18. Cây lương thưc chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt do nguyên nhân nào?
A. Theo hướng chuyên môn hóa.
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Được các công ty nước ngoài đầu tư vốn.
D. Kĩ thuật lạc hậc, thiếu phân bón.
Câu 19. Trong ngành trồng trọt ở châu Phi, hình thức canh tác chủ yếu là
A. chuyên môn hóa sản xuất.
B. đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 20. Nghành chăn nuôi gia súc ở châu Phi phổ biến nhất theo hình thức nào?
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 21. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm
A. 2% toàn thế giới.
B. 5% toàn thế giới.
C. 7% toàn thế giới.
D. 10% toàn thế giới.
Câu 22. Những ngành kinh tế công nghiệp phát triển nhất ở châu Phi là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may, hàng tiêu dùng.
D. Sản xuất ô tô, hóa chất.
Câu 23. Kinh tế của các nước châu Phi chủ yếu là xuất khẩu
A. khoáng sản và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 24. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.
B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a
D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số ở đô thị của các nước châu Phi?
A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.
B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.
C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.
D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.
Câu 26. Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do
A. Có nhiều cảnh quan đẹp.
B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
C. Có nhiều cây bụi, công viên.
D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.
Câu 27. Châu lục có 2 lục địa là
A. Châu Á.
B. Châu Âu .
C. Châu Phi.
D. Châu Mỹ..
Câu 28. Những ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ yếu của các nước Trung Phi?
A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.
B. Khai thác lâm sản và khoáng sản xuất khẩu.
C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. Sản xuất ô tô, dệt.
Câu 29. Châu lục nào nằm dưới lớp băng 3000m
A. Châu Âu.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Mỹ.
D. Châu Nam Cực.
Câu 30. Ỏ Nam phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do
A. chưa khai thác.
B. bị xâm lược.
C. xung đột sắc tộc.
D. phân biệt chủng tộc.
Câu 31: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
A. Pa-na-ma
B. Xuy-e
C. Man-sơ
D. Xô-ma-li
Câu 32: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là
A. Chà là
B. Cọ
C. Bao báp
D. Bông.
Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 35: Hai đảo, bán đảo lớn nhất của châu Phi là
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.
B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.
D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu 36: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là
A. Chuyên môn hóa sản xuất.
B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 37: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may.
D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
Câu 38: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 39: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn
Câu 40: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 41: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 42: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 43: Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là
A. An-giê-ri, Ai Cập.
B. Ai Cập, Ni-giê.
C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.
D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.
Câu 44: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là
A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
B. Bùng nổ dân số và hạn hán.
C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.
D. Xung đột sắc tộc.
Hết.
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp
Câu: 7. Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh?
A. Voi. B. Tuần lộc C. Hải cẩu. D. Chim cánh cụt.
Câu: 8.Trên thế giới có các lục địa:
A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.
D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực.
Câu: 9. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về:
A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên.
Vị trí của môi trường nhiệt đới gió mùa?
A.
Đông Nam Á và Nam Á
B.
Trung Á
C.
Đông Á và Nam Á
D.
Đông Nam Á
Vị trí của môi trường nhiệt đới gió mùa?
A.
Đông Nam Á và Nam Á
B.
Trung Á
C.
Đông Á và Nam Á
D.
Đông Nam Á