\(m_{O_2}=0,15.32=4,8\left(g\right)\\ m_{CO_2}=0,5.44=22\left(g\right)\)
\(m_{O_2}=0,15.32=4,8\left(g\right)\\ m_{CO_2}=0,5.44=22\left(g\right)\)
Hòa tan hết 116,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4 và CuO trong 900 gam dung dịch HNO3 35,0%, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chưa 373 gam muối và hỗn hợp khí Z. Cho dung dịch chứa 4.75 mol NaOH vào Y lọc bỏ kết tủa đem phần nước lọc cô cạn rồi đun nóng đến khi khối lượng không đổi thu được 320,5 gam chất rắn T . Tính % khối lượng oxi trong X
Hòa tan hết 116,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4 và CuO trong 900 gam dung dịch HNO3 35,0%, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chưa 373 gam muối và hỗn hợp khí Z. Cho dung dịch chứa 4.75 mol NaOH vào Y lọc bỏ kết tủa đem phần nước lọc cô cạn rồi đun nóng đến khi khối lượng không đổi thu được 320,5 gam chất rắn T . Tính % khối lượng oxi trong X
Hòa tan hết 116,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4 và CuO trong 900 gam dung dịch HNO3 35,0%, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chưa 373 gam muối và hỗn hợp khí Z. Cho dung dịch chứa 4.75 mol NaOH vào Y lọc bỏ kết tủa đem phần nước lọc cô cạn rồi đun nóng đến khi khối lượng không đổi thu được 320,5 gam chất rắn T . Tính % khối lượng oxi trong X
Hòa tan hết 116,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4 và CuO trong 900 gam dung dịch HNO3 35,0%, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chưa 373 gam muối và hỗn hợp khí Z. Cho dung dịch chứa 4.75 mol NaOH vào Y lọc bỏ kết tủa đem phần nước lọc cô cạn rồi đun nóng đến khi khối lượng không đổi thu được 320,5 gam chất rắn T . Tính % khối lượng oxi trong X
Câu 1: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. Khí Meetan(CH4) C. Khí Heli (He)
B. Khí cacbon oxit(CO) D. Khí Hiđro (H2)
Câu 2: Hai chất khí có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng cuae 2 khí bằng nhau
B. Số mol của 2 khí bằng nhau
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D. B,C đúng
Câu 3: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK<1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2 B. H2S C. CO2 D.N2
Câu 4: Oxit có công thức hoá học RO2 , Trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g C.48g
B. 32g D.64g
Cho m gam hon hop gom Mg va Fe3O4 ( oxi chiem 25% khoi luong),cho tác dụng với H2SO4 2M và KNO3 1M,thu đc dd Y chứa 38,05 gam muối và 0,03 mol NO(spk duy nhat).cho 140 ml dd NaOH 1M vao Y thu duoc dd Z.cô cạn Z rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi,thu đc hỗn hợp khí và hơi T( các pứ thực hiện trong khí trơ). Tỉ khối của T so với He gần giá trị nào sau đây
So sánh khối lượng Mol khí Hidro simfua, khí simfro với oxi
Giúp mk ik:3
Thể tích mol của chất khí là gì?đơn vị(lít)
Oxi hiđro có giá trị bao nhiêu?
Nguyên tố hóa học là gì?Viết kí hiệu của 5 nguyên tố
Phát biểu định luận bảo toàn khối lượng?Hãy viết biểu thức của bảo toàn khối lượng. Mong các bạn giúp mình ạ
1.
mẫu chất | số mol | khối lượng | thể tích ( gam/mol) |
16 gam khí oxi | 0,5 | _ | |
4,48 lít khí oxi (đktc) | _ | ||
6,02.10\(^{22}\) phân tử khí oxi | |||
6 gam cacbon | _ | ||
0,4 mol khí nitơ | _ | ||
9 ml nước lỏng | 9 gam | _ |
2.Khí Zlà hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H\(_2\) bằng 22.
a. Tính khối lượng mol phân tử của khí Z.
b. Lập công thức phân tử của khí Z.
c. Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (M\(_{kk}\) = 29 gam/mol)
3.Thảo luận về tình huống sau: Bạn Vinh cho rằng có thể tính tỉ khối của khí A so với khí B bằng công thức :d\(_{\dfrac{A}{B}}\)= đó m\(_A\), m\(_B\) là khối