\(=\left(10+14\right)\cdot8=192\left(cm^2\right)\)
\(=\left(10+14\right)\cdot8=192\left(cm^2\right)\)
tính chu vi và diện tích hình bình hành có độ dài hai cạnh bằng 6cm và 8cm chiều cao tường ứng với cạnh 6 cm có độ dài 4cm
Tính diện tích các hình sau:
a) Hình vuông có cạnh 5 cm
b) Hình thang cân có đọ dài hai cạnh đáy là 6 cm và 10 cm, chiều cao 4 cm
c) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6 cm và 10 cm
d) Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 12 cm và chiều cao tương ứng bằng 4 cm
Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 8 cm và chiều cao tương ứng bằng 5 cm thì diện tích của hình bình hành đó là
A.
20 cm 2 .
B.
50 cm.
C.
40 cm 2 .
D.
30 cm 2 .
cho hình bình hành có chu vi là 384 cm, độ dài cạnh đáy bằng năm lần cạnh kia, bằng 8 lần chiều cao. Tính diện tích của hình bình hành
Cho hình bình hành có chu vi là 384 cm, độ dài cạnh đáy bằng 5 lần cạnh kia, bằng 8 lần chiều
cao. Tính diện tích của hình bình hành.
Một hình bình hành có chu vi bằng 420 cm, độ dài cạnh đáy gấp đôi cạnh bên và gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành đó.
Tính chu vi và diện tích các hình sau
a) hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm
b) hình vuông có cạnh 6 cm
c) hình thang cân có độ dài hai đáy là 4 cm và 10 cm chiều cao 4 cm cạnh bên 5 cm
d) hình thoi có cạnh 5 cm độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm
e) hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10 cm và 14 cm chiều cao 8 cm
Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 8 cm, chiều cao bằng 13 cm. Diện tích hình bình hành đó là:
tính chu vi và diện tích hình bình hành có độ dài 2 cạnh là 10cm và 14cm, chiều cao 8cm