\(y'=3\left(\dfrac{\pi}{3}-x\right)^2.\left(\dfrac{\pi}{3}-x\right)'=-3\left(\dfrac{\pi}{3}-x\right)^2\)
\(y'=3\left(\dfrac{\pi}{3}-x\right)^2.\left(\dfrac{\pi}{3}-x\right)'=-3\left(\dfrac{\pi}{3}-x\right)^2\)
Tính đạo hàm của hàm số: y = 1 2 + 1 2 1 2 + 1 2 1 2 + 1 2 cos x với x ∈ (0; π).
A. 1 8 sin x 8
B. - 1 8 sin x 8
C. 1 6 sin x 4
D: tất cả sai
Tính đạo hàm của hàm số: y = tan π / 2 – x với x ≠ k π , k ∈ Z
Tính đạo hàm của hàm số
1.\(y=\dfrac{1}{4}x^2-x+3\)
2.y=(sinx-1)(2x-3)
3.\(y=\sqrt{x^2-3x+1}\)
4.y \(=\dfrac{x-1}{x+3}\)
Tính đạo hàm của hàm số y= căn cos(x²+2x+3)
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x2 – x + 1)3 .(x2 + x + 1)2
A. y’ = (x2 – x + 1)2[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
B. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + (x2 – x + 1)]
C. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
D. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) – 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
A) y= ( x+1) ( căn x - 1)
B) y= (x^2 -3) ( x^3 + 3x^2 - 5)
Tính đạo hàm
Cho hàm số y = 1 x − 3 . Tính đạo hàm cấp hai của hàm số đã cho tại x = 1?
A. y " ( 1 ) = − 1 4
B. y " ( 1 ) = 1 4
C. y " ( 1 ) = 1 6
D. y " ( 1 ) = − 1 6
Tính đạo hàm y= x^2/3+1/2X+2021
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x^2+3x-1}{x+2}\)
b) \(y=\dfrac{2x^2-x}{x^2+1}\)
c) \(y=\dfrac{3-2x}{x-1}+\sqrt{2x-3}\)