Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S → t o
(2) Cu(NO )2 → t o
(3) CuO + CO → t o
(4) CuO + NH → t o
(5) Cu(OH) → t o
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cân bằng PTHH sau:
a) Al2O3+HNO3--------> Al(NO3)3+H2O
b) KOH+H3PO4-------->K3PO4+H2O
c) Fe2O3+CO---------->Fe+CO2
d) CaO+P2O5---------> Ca3(PO4)2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
CaCO3 +HNO3 ------> Ca(No3)2+H2O+CO2
a) Hoàn thành PTHH
b) Tính VCO2 (ở đktc) thu được khí 60 gam CaCO3 phản ứng
c) Tính khối lượng HNO3 cần phản ứng để thu được 48 lít CO2 (ở 20o -1atm)
Hòa tan hết 5,36g hỗn hợp X gồm Fe2O3 , FeO ,Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,12 mol H2SO4 ,thu được dung dịch Y và 224ml NO (đktc) . Cho 2,56 g Cu vào Y ,thu được dung dịch Z .Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 .Khối lượng muối trong Z là bao nhiêu.
Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng để giải phóng khí nào sau đây?
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. NH3.
1. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:
A. 98,20 B. 91,00 C. 97,20 D. 98,75
2. Este X có công thức C3H4O2. Thủy phân X trong môi trường kiềm, đun nóng thu được hai chất Y và Z, Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu không đúng là:
A. Oxi hóa (xúc tác Mn2+, t0) Y thu được T
B. Cả Y và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
C. Nhiệt độ sôi của T cao hơn Y
D. T có tính axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng
3. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozo (C6H10O5) có:
A. 4 nhóm hydroxyl B. 5 nhóm hydroxyl C. 2 nhóm hydroxyl D. 3 nhóm hydroxyl
4. Có bốn dung dịch hóa chất mất nhãn: etyl axetat, glucozo, glixerol, natrihidroxit. bằn phương pháp hóa học và chỉ sử dụng 1 thuốc thử nào để phân biệt được các dung dịch trên?
A. Quì tím B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Cu(OH)2
5. Có 4 hợp chất hữu cơ, mạch hở có công thức lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3, C2H4O2. Số chất vừa tác dụng Na, vừa tác dụng NaOH và vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Hòa tan hết 40(g) hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl. Các phản ứng xảy ra:
CuO + HCl ----> CuCl2 + H2O
Fe2O3 + HCl ----> FeCl3 + H2O
Trong hỗn hợp có : mCuO : mFe2O3 = 1:4
a) Tính khối lượng HCl đã phản ứng trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng CuCl2 , FeCl3 tạo thành.
Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là:
A.5
B.3.
C. 4.
D.2.
nung 30,8 g Cu(NO3)2 bị phân hủy theo sơ đồ phản ứng sau ;
Cu(NO3)2 ----to------> CuO + NO2+O2
sau 1 thời gian thấy còn lại 24,32 g chất rán
a) tính thể tích các khí thu được (đktc)
b)chất rắn thu được là chất gì ?tính khối lượng của mỗi chất
Hoàn thành các p.trình sau:
a) FexOy + Al ------> FeO + Al2O3
b) FexOy + HCl -----> ? + H2O
c) Al + H2SO4 -------> ? + ?
d) Fe3O4 + ? -----> FeO + H2O
e) ? + ? ------> FeCl2 + FeCl3 +H2O
g) NO2 + O2 + H2O ----> HNO3