1 tìm giá trị cuả m sao cho
a) phương trình 2x+m=x-1 có nghiệm x=-2
b) phương trình (2x+1)(9x+2m) -5(x+2)=40 có nghiệm x=1
c) phương trình 2(2x+1)+18=3(x+2)(2x+m) có nghiệm x=-1
d) phương trình 5(m+3x) (x+1)-4(1+2x) =80 có nghiệm x= 2
Bài 1 : Tìn giá trị của k sao cho :
a. Phương trình : 2x + k = x - 1 có nghiệm x = -2
b. Phương trình : ( 2k + 1 )( 9x + 2k ) - 5( x + 2 ) = 40 có nghiệm x = 2
c. Phương trình : 2( 2x + 1 ) + 18 = 3( x + 2 )( 2x +k ) có nghiệm x = 1
d. Phương trình : 5( m + 3x )( x + 1 ) - 4( 1 + 2x ) = 80 có nghiệm x = 2
Bài 2 : Tìm các giá trị của m , a và b để các cặp phương trình sau đây tương đương :
a. mx^2 - ( m + 1 )x + 1 = 0 và (x - 1 )( 2x - 1 ) = 0
b. ( x - 3 )( ax + 2 ) = 0 và ( 2x + b )( x + 1 ) = 0
Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm âm:
\(\dfrac{3mx+12m+5}{9m^2-1}=\dfrac{2x-3}{3m+1}-\dfrac{3x-4m}{1-3m}\)
Tìm nghiệm của phương trình:
A) 3x/5 + (x-1)/4=5- (3x-1)/2
B) (2x-1)/2 +(5-x)/6 =2- 3(x+1)/4
Bài 1: Giải các phương trình sau:
Câu 1.
a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12
e) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 f) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
g) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x h) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)
c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3
e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2)
g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1)
3. a) 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x) b) 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x)
c) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7
e) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x f) 5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42
4.a) (5x-2)/3=(5-3x)/2 b)(10x+3)/12=1+((6+8x)/9)
c)2(x+3/5)=5-(13/5+x) d)7/8x-5(x-9)=(20x+1,5)/6
e)(7x-1)/6+2x=(16-x)/5 f)4(0,5-1,5x)=-(5x-6)/3
g)(3x+2)/2-(3x+1)/6=5/3+2x h)(x+4)/5-(x+4)=x/3-(x-2)/2
i) (4x+3)/5-(6x-2)/7=(5x+4)/3+3 k)(5x+2)/6-(8x-1)/3=(4x+2)/5-5
m)(2x-1)/5-(x-2)/3=(x+7)/15 n)1/4(x+3)=3-1/2(x+1)-1/3(x+2)
Bài 2 Tìm giá trị của k sao cho:
a. Phương trình: 2x + k = x – 1 có nghiệm x = – 2.
b. Phương trình: (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2
c. Phương trình: 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) có nghiệm x = 1
bài 1:giải các phương trình sau:
a/\(\frac{1-x}{x+1}\)+3=\(\frac{2x+3}{x+1}\)
b/\(\frac{\left(x+2\right)^2}{2x-3}\)-1=\(\frac{x^2+10}{2x-3}\)
c/\(\frac{1}{x+1}\)-\(\frac{5}{x-2}\)=\(\frac{15}{\left(x+1\right)\left(2-x\right)}\)
d/\(\frac{1-6x}{x-2}\)+\(\frac{9x+4}{x+2}\)=\(\frac{x\left(3x-2\right)+1}{x^2-4}\)
e/\(\frac{12}{1-9x^2}\)=\(\frac{1-3x}{1+3x}\)-\(\frac{1+3x}{1-3x}\)
f/\(\frac{x+4}{x^2-3x+2}\)+\(\frac{x+1}{x^2-4x+3}\)=\(\frac{2x+5}{x^2-4x+3}\)
bài 2:tìm giá trị của m sao cho:
a/phương trình(2x+1)(9x+2m)-5(x+2)=40 có nghiệm x=2
b/phương trình \(^{x^3}\)+\(^{mx^2}\)-4x-4=0 có một nghiệm x =1
I. Các phương trình sau có tương đương không?
a) (x-1)^2+2=(x-2)^2 và 2x^3-x^2+x-1
b) |x^2+x+1|=3 và |x|=1
c) 2x+7=10 và x^2-2x+11=x^2-4x+14
d) x+1=0 và x^3+1=0
II. C/m rằng các phương trình sau vô nghiệm
a) 2x^2+5x+10=x^2+5x-11
b) 2x^2-6x+7=0
c) |x^2+3x+20| + |x-3|=0
III.a) Tìm giá trị của n để phương trình 2(x+n)(x+2)-3(x-1)(x^2+1)=15 có nghiệm x=1
b) Tìm giá trị của p để phương trình 2p-x/3+x-x+2m=x^3-3x+2 có 1 nghiệm bằng 1 nửa nghiệm của phương trình x(x-2)+12=(x+1)(x+2)
Tìm nghiệm đa thức :
a) f(x) = (3x + 4) . (5x - 1) + (5x + 2) . (1 - 3x ) + 2
b) g(x) = (5x - 1) . (2x + 3) - 3.(3x - 1 )
Cho pt ẩn x sau: (2x+m)(x-1)-2x\(^2\)+mx+-2=0. Tìm các gái trị của m để phương trình có nghiệm là 1 số không âm