\(\left|x\right|=2\\ =>\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
mà \(x>0\)
\(\Rightarrow x=2\)
dễ vậy
1 số vì \(\left|x\right|=2\) có 2 số
\(\left|2\right|=2\) hoặc = -2
Nhưng đề bài cho x>0 nên = 2
Hỉu k
\(\left|x\right|=2\\ =>\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
mà \(x>0\)
\(\Rightarrow x=2\)
dễ vậy
1 số vì \(\left|x\right|=2\) có 2 số
\(\left|2\right|=2\) hoặc = -2
Nhưng đề bài cho x>0 nên = 2
Hỉu k
Tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn |x| = 2?
A. 1 số
B. 2 số
C. 0 số
D. 3 số
Ta tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn x > 2 ?
A. 1 số
B. 2 số
C. 0 số
D. 3 số
Ta tìm được bao nhiêu số x < 0 thỏa mãn x > 5 , 5
A. 1 số
B. 2 số
C. 0 số
D. 3 số
số giá trị của x thỏa mãn x^2+7x+12=0 là bao nhiêu?
có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(x^4-2x^2=0\)
chọn câu trả lời đúng nhất :
3 | 1 | 0 | 2 |
Câu 1: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 < n < 19 để (n10 + 1)⋮10
A. 19 B. 18 C.17 D. 16
Câu 2. Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn x11/25 = x9?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn xn/8 = 32?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0