ĐKXĐ: \(x^3+64\ne0\)
=>\(x^3\ne-64\)
=>\(x\ne-4\)
ĐKXĐ: \(x^3+64\ne0\Rightarrow x^3\ne-64\)
\(\Rightarrow x\ne-4\)
ĐKXĐ: \(x^3+64\ne0\)
=>\(x^3\ne-64\)
=>\(x\ne-4\)
ĐKXĐ: \(x^3+64\ne0\Rightarrow x^3\ne-64\)
\(\Rightarrow x\ne-4\)
Tìm đkxđ của phân thức: \(\dfrac{x^3+1}{x^2-x+1}\)
1) Giải pt
a. x + 2 = 0
b. (x - 3) (2x + 8) = 0
2) Tìm đkxđ của pt : \(\dfrac{x}{x-5}\)- \(\dfrac{7}{2}\)= 0
Tìm điều kiện xác định của các phân thức:
a) \(\dfrac{x-1}{3x^2+6x}\)
b) \(\dfrac{2x+7}{x^3+64}\)
c) \(\dfrac{24-8x^2}{x^2-1}\)
Câu 1. Cho hai biểu thức A =\(\dfrac{x+x^2}{2-x}\)và B = \(\dfrac{2x}{x+1}\)+\(\dfrac{3}{x-2}\)- \(\dfrac{2x^2+1}{x^2-x-2}\) a) Tính gía trị biểu thức A khi |2x-3|= 1
b) Tìm ĐKXĐ và tính giá trị biểu thức B
c) Tìm số nguyên x lớn nhất để P = A.B đạt giá trị lớn nhất
tìm ĐKXĐ của phân thức A = \(\dfrac{1}{x^2-xy+y^2}\)
M=\(\left(\dfrac{x^2-2x}{2x^2+8}-\dfrac{2x^2}{8-4x+2x^2-x^3}\right)\left(1-\dfrac{1}{x}-\dfrac{2}{x^2}\right)\)
a) tìm ĐKXĐ của x
b) rút gọn M
c) tìm x để M≥-3
Cho phân thức P=\(\frac{2x^2-4x+8}{x^3+8}\)
a)Tìm ĐKXĐ
b)Rút gọn phân thức P
c)Tìm P khi x=2
d)Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức P>2
Bài 2. Cho biểu thức: \(P=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}-\dfrac{18}{9-x^2}\)
a. Tìm đkxđ của P
b. Rút gọn P
c. Tìm x để P = 4
1(x+2/x+1 - 2x/x-1).3x+3/x + 4x^2+x+7/x^2-x
a.tìm đkxđ của biểu thức trên
b.rút gọn biểu thức trên
2(2x+1/2x-1 - 2x-1/2x+1):4x/10x-5
a.tìm đkxđ của biểu thức trên
b.rút gọn biểu thức trên