\(-2x^2-6x+m-7=0\) vô nghiệm \(\Leftrightarrow\Delta< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(-6\right)^2-4\cdot\left(-2\right)\cdot\left(m-7\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow36+8m-56< 0\Leftrightarrow8m-20< 0\Leftrightarrow m< \dfrac{20}{8}\)
\(-2x^2-6x+m-7=0\) vô nghiệm \(\Leftrightarrow\Delta< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(-6\right)^2-4\cdot\left(-2\right)\cdot\left(m-7\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow36+8m-56< 0\Leftrightarrow8m-20< 0\Leftrightarrow m< \dfrac{20}{8}\)
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2 x 2 + 5 x + m − 1 = 0 vô nghiệm
A. m > 8 33
B. Không tồn tại m
C. m > 33 8
D. m < 33 8
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình ( m + 2 ) x 2 + 2 x + m = 0 vô nghiệm
A. m ≥ 1 + 2 m ≤ 1 − 2
B. m > − 1 + 2 m < − 1 − 2
C. 1 − 2 ≤ m ≤ 1 + 2
D. 1 − 2 < m < 1 + 2
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x 2 + ( 1 – m ) x − 3 = 0 vô nghiệm.
A. m = 0
B. Không tồn tại m
C. m = −1
D. m = 1
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình m x 2 – 2 ( m – 2 ) x + m + 5 = 0 vô nghiệm
A. m > 8 10
B. m > 19 8
C. m = 19 8
D. m < 9 18
cho phương trình \(m^2\)x +6= 4x+3m a) giải pt khi m=3 b) tìm m để pt có nghiệm x= 1,5 c) tìm m để pt có nghiệm vô nghiệm vô số nghiệm d) tìm m nguyên để pt trên có nghiệm
3.3. Cho pt: x ^ 2 - 4x + m = 0 (1). a) Tìm điều kiện của m để pt (1) có hai nghiệm phân biệt . b) Giải pt (1) với m = 3 .
Cho pt: x^2-2x-m-1 A, giải pt với m=2 B, tìm điều kiện của m để pt có 2 nghiệm dương x1;x2 TM căn x1 + căn x2=2
cho phương trình ( m^2-m)x +m^2 -1=0 (m là tham số) a) giải pt khi m=2 b) tìm m để pt có nghiệm x=-1 c) tìm m để pt có nghiệm , vô nghiệm, vô số nghiệm
Cho pt bậc 2 ẩn x: x2 + 3x + m = 0. a) Giải pt (1) khi m = 0; m = -4. b) Tìm m để pt (1) vô nghiệm. c) Tìm m để pt (1) có một nghiệm là -1. Tìm nghiệm kia. d) Cho x1, x2 là 2 nghiệm của pt (1). Không giải pt, hãy tìm giá trị của m để: 1/ x1^2 + x2^2=34 2/ x1 - x2=6 3/ x1=2x2 4/ 3x1+2x2=20 5/ x1^2-x2^2=30.
Tìm m để pt sau vô nghiệm
(m+1)\(x^2\)-2mx+m-3=0