Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số y = a x + b x 2 + 1 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Giá trị của a 2 + 2 b 2 bằng
A. 36
B. 34
C. 41
D. 25
Tìm giá trị của m theo a,b để hàm số
y = a sin x - b cos x - m x + a 2 + 2 b 2
luôn đồng biến trên R
A. m ≥ - a 2 + b 2
B. m ≤ a 2 + b 2
C. m ≤ - a 2 + b 2
D. m ≥ a 2 + b 2
Cho a, b, c theo thứ tự tạo thành cấp số cộng. Giá trị x+y là bao nhiêu biết P = l o g 2 ( a 2 + a b + 2 b 2 + b c + c 2 ) = x l o g 2 ( a 2 + a c + c 2 ) + y ( x , y ∈ N ) .
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Phương trình log 2 x - x 2 - 1 log 3 x + x 2 - 1 = log 6 x - x 2 - 1 có một nghiệm bằng 1 và một nghiệm còn lại dạng x = 1 2 a log b c + a - log b c , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a, c là các số nguyên tố và a > c. Giá trị biểu thức a 2 - 2 b + 3 c bằng
A. 0
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn f a b + b c + c a + 3 + f 2 - 2 a 2 - 2 b 2 - 2 c 2 = 1 với hàm số f x = 4 x 4 x + 4 Giá trị lớn nhất của biểu thức P = a 2 + b 2 + c 2 - 1 a + b + c + 3 bằng
A. 17 6
B. 3
C. 13 6
D. 13 4
Biết đồ thị hàm số y = a x và đồ thị hàm số y = log b x cắt nhau tại điểm A 1 2 ; 2 . Giá trị của biểu thức T = a 2 + 2 b 2 bằng
A. T=15
B. T=9
C. T=17
D. T=33/2
Cho các số thực a, b khác 0. Xét hàm số f ( x ) = a ( x + 1 ) 3 + b x e x với mọi x khác -1. Biết f'(0)=-22 và ∫ 0 1 f ( x ) d x = 5 . Tính a 2 + b 2 .
A. 42
B. 72
C. 68
D. 10
Biết ∫ 1 2 2 d x x 3 + 3 x 2 + 2 x = ln a b , trong đó a và b là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Tìm a + b .
A. 59
B. 58
C. 57
D. 56
Cho các số thực a, b khác 0. Xét hàm số f ( x ) = a ( x + 1 ) 3 + b x e x với mọi x khác -1. Biết f'(0)=-22 và ∫ 0 1 f ( x ) d x = 5 . Tính a 2 + b 2
A. 42
B. 72
C. 68
D. 10