Có \(cosx=0\)
\(\Rightarrow x=\frac{\pi}{2}+k\)
Và \(-\pi\le x\le2\pi\)
\(\Leftrightarrow-\pi\le\frac{\pi}{2}+k\le2\pi\)
\(\Leftrightarrow-2\pi\le\pi+2k\le4\pi\)
Với \(\pi,k\in Z\)
Làm đại thôi!
Có \(cosx=0\)
\(\Rightarrow x=\frac{\pi}{2}+k\)
Và \(-\pi\le x\le2\pi\)
\(\Leftrightarrow-\pi\le\frac{\pi}{2}+k\le2\pi\)
\(\Leftrightarrow-2\pi\le\pi+2k\le4\pi\)
Với \(\pi,k\in Z\)
Làm đại thôi!
Tìm giá trị max, min của các hàm số sau:
1, y= 2 - \(\sin\left(\dfrac{3\pi}{2}+x\right)\cos\left(\dfrac{\pi}{2}+x\right)\)
2, y= \(\sqrt{5-2\sin^2x.\cos^2x}\)
tìm các giá trị lượng giác còn lại
a) \(tanx=\sqrt{3},0< x< \dfrac{\pi}{2}\)
b) \(cotx=-1,\dfrac{3\pi}{2}< x< 2\pi\)
tìm các giá trị lượng giác còn lại
a) \(tanx=\dfrac{3}{2},\pi< x< \dfrac{3\pi}{2}\)
b) \(tanx=\dfrac{\sqrt{3}}{3},0< x< 90\)
c) \(cotx=-\dfrac{1}{\sqrt{3}},\dfrac{3\pi}{2}< x< 2\pi\)
49. \(\cos x -m=0\) vô nghiệm khi m
50. \(\sqrt{3}\cos x + m -1 =0\) với giá trị m thì có nghiệm.
51. \(m\cos x + 1 =0\) có nghiệm khi m
35. \(\sqrt{2}\cos(x+\frac{\pi}{3})=1\) với \(0\leq x \leq2\pi\)
giải phương trình
a) \(cos3x=8\)
b) \(-2cosx+\sqrt{3}=0\)
c) \(cos\left(3x-\dfrac{\pi}{6}\right)=0\)
d) \(cos\left(x+\dfrac{2\pi}{3}\right)=cos\dfrac{\pi}{5}\)
e) \(cos^23x=4\)
Bài 1: Phương trình căn 2 cot x + căn 2=0 có tổng các nghiệm khi k =0 và k=1?
A.3pi/4 B.5pi/4 C.4pi/3 D.pi/2Bài 2:cho sin a=1/3,0<a<pi/2 tính sin( a-pi/4) Bài 3:cho cos a=-2/3,pi/2<a<pi tính cos ( a+pi/3)
Giúp vs bạn
22. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của PT: \(3\sin^2x+2\sin x\cos x-\cos^2x=0\)
23. Giải PT: \(\sqrt{3}\cos x+2\sin^2\left(\dfrac{x}{2}-\dfrac{\pi}{1}\right)=1\)
Số nghiệm của phương trình : \(\sin3x+\cos3x+2\cos x=0\) thuộc \(\left[-\dfrac{\pi}{2};\dfrac{\pi}{2}\right]\) là
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình \(\left(sinx-2m+1\right)\left(2cosx-1\right)=0\)
a) Có 2 nghiệm thuộc \([-\dfrac{\pi}{2};\dfrac{5\pi}{6}]\)
b) Có 3 nghiệm thuộc \([-\dfrac{\pi}{2};\dfrac{5\pi}{6}]\)