a, * có thể = 0, 1, 2, 4, 5, 6
a)* thay bằng 3;9
b)* thay bằng 1;3;4;6;7,...
c)* thay bằng 1;7
a.5*(* = 3,9)
b.*1(* = 1,3,6,7,9)
c.15*(* = 1,5,7,)
a, * có thể = 0, 1, 2, 4, 5, 6
a)* thay bằng 3;9
b)* thay bằng 1;3;4;6;7,...
c)* thay bằng 1;7
a.5*(* = 3,9)
b.*1(* = 1,3,6,7,9)
c.15*(* = 1,5,7,)
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số:
a) 4*
b) 15*
c) *3
d) 2*9
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố :
a, 7 *
b, 12 *
c, 2 * 9
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố
a) 7 * ¯
b) 12 * ¯
c) 2 * 9 ¯
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố:
a) 4*
b) 7*
c) *2
d) 1*9
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố:
a) 7*
b) 1*2
c) *7
d) 1*3
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số:
a) 5*
b) 1*2
c) *7
d)1*7
Thay chữ số thích hợp vào dấu*để số
a) 5* là 1 hợp số
b)5* là 1 số nguyên tố
bài 2:Phân tích các số sau ra thừa số nghuyên tố.
60;84;285;1035;400;1800;1050;3060
giúp mình với mình cần gấp
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Thay chữ số thích hợp vào dấu * để được số
A, 7* là hợp số
B, 7* là nguyên tố