Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố:
a) 4*
b) 7*
c) *2
d) 1*9
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố :
a, 7 *
b, 12 *
c, 2 * 9
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố
a) 7 * ¯
b) 12 * ¯
c) 2 * 9 ¯
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số:
a) 5*
b) 1*2
c) *7
d)1*7
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số:
a) 4*
b) 15*
c) *3
d) 2*9
Thay chữ số thích hợp vào dấu * để được số
A, 7* là hợp số
B, 7* là nguyên tố
thay dấu * bằng chữ số thích hợp để hỗn số sau là số nguyên tố:
a) 7*
b)12*
c) 2*9
ai nhanh mk tik cho
mk đang cần gấp lắm
117. dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117;131;313;469;647.
118. tổng ( hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số?
a) 3×4×5+6×7; b)7×9×11×13-2×3×4×7
c)3×5×7+11×13×17; d)16354+67541
119. thay chữ số vào dấu * để được hợp số : 1* ; 3*.