Bất phương trình tương đương với:
0 < x + 3 < 3 2 ⇔ - 3 < x < 6
Chọn đáp án B.
Bất phương trình tương đương với:
0 < x + 3 < 3 2 ⇔ - 3 < x < 6
Chọn đáp án B.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = (a;b)\{x0}. Giá trị của a + b – x0 bằng:
A. 100
B. 30
C. 150
D. 50
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1 . Tính P = 2 a + 3 b
A. P = 16
B. P = 7
C. P = 11
D. P = 18
Bất phương trình:
x + 4 x + 1 − 2 x 2 x 2 + 3 ≥ 6 x 2 − 3 x − 3
có tập nghiệm là a ; b . Giá trị của 2a+b là
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 . log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1 . Tính P = 2 a + 3 b .
A. P = 7
B. P = 11
C. P = 18
D. P = 16
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1. Tính P = 2 a + 3 b
A. P = 16
B. P = 7
C. P = 11
D. P = 18
Tập nghiệm của bất phương trình 1 3 x + 2 > 3 − x là
A. (1;2)
B. 2 , + ∞ .
C. 2 , + ∞ .
D. 1 , 2 .
Tập nghiệm của bất phương trình 1 3 x + 2 > 3 − x là
A. 0 ; 2 .
B. 2 ; + ∞ .
C. − 2 ; − 1 .
D. 0 ; + ∞ .
A. [ 2 ; + ∞ )
B. (1;2)
C. (1;2]
D. [ 2 ; + ∞ )
Bất phương trình 2 - x + 3 x - 1 ≤ 6 có tập nghiệm là:
A. - ∞ ; 2
B. - ∞ ; 9 4
C. - ∞ ; 9 4
D. - ∞ ; 2