Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 2cm = ...m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 2cm = ...m
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 486cm=....m
A 0,486 B 4,86 C 48,6 D 4860
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 12,9kg=.........tạ
A 0,129 B 1,29 C 0.0129 D 129
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m4dm = .......... m là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5,2 x 100 = ............m là:
A. 52
B. 520
C. 5200
D. 52 000