A.
Tế bào -› Mô -› Cơ quan -› Hệ cơ quan -› Cơ thể
Đáp án:
A.
Tế bào -› Mô -› Cơ quan -› Hệ cơ quan -› Cơ thể
A.
Tế bào -› Mô -› Cơ quan -› Hệ cơ quan -› Cơ thể
Đáp án:
A.
Tế bào -› Mô -› Cơ quan -› Hệ cơ quan -› Cơ thể
Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào từ nhỏ đến lớn là:
cơ thể →hệ cơ quan → mô →tế bào → cơ quan
tế bào → mô → cơ quan → cơ thể → hệ cơ quan
mô → tế bào →cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể
tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể
Tổ chức cơ thể đa bào có năm cấp độ : mô, hệ cơ quan, cơ quan, tế bào, cơ thể. Em hãy sắp xếp chúng theo cấp độ từ thấp đến cao. *
Cơ thể, hệ cơ quan, cơ quan, mô, tế bào.
Tế bào, hệ cơ quan, mô, cơ quan, cơ thể.
Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể.
Tế bào, mô, hệ cơ quan, cơ quan, cơ thể.
Câu 17. Thứ tự nào sau đây là ĐÚNG khi nói đến các cấp độ tổ chức của cơ thể?
A. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan → Cơ quan → Cơ thể
C. Cơ thể → Mô → Hệ cơ quan → Cơ quan → Tế bào
D. Cơ thể → Hệ cơ quan → Cơ quan → Tế bào → Mô
Chọn đáp án đúng: Trình tự các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào là: *
A Hệ cơ quan – cơ quan – tế bào – cơ thể - mô
B Tế bào – mô – cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể
C Cơ thể - cơ quan – tế bào – mô – hệ cơ quan
D Cơ quan – tế bào – mô – hệ cơ quan – cơ t
Trình bày mối quan hệ: tế bào đến mô,từ mô đến cơ quan và từ cơ quan hệ cơ quan ở cơ thể đa bào?
Câu 32: Cơ thể được hình thành theo trình tự
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể.
B. Tế bào → Mô→ Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể.
C. Hệ cơ quan → Cơ quan → Mô → Tế bào → Cơ thể.
D. Cơ thể → Hệ cơ quan → Cơ quan →Mô → Tế bào.
Câu 33: Ung thư là kết quả của sự mất kiểm soát trong quá trình sinh sản của tế bào, dẫn đến sự tạo thành khối u dẫn đến, tế bào ung thư sẽ xâm lấn và phá hủy các mô khác trong cơ thể người bệnh. Hãy cho biết sự xuất hiện các mầm ung thư xảy ra ở cấp độ nào? A. Mô.
B. Tế bào.
C. Cơ quan.
D. Hệ cơ quan. Câu 34: Cơ quan là gì?
A. Một tập hợp các mô giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định.
B. Một tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể.
C. Một tập hợp các mô giống nhau thực hiện các chức năng khác nhau.
D. Một tập hợp các mô khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau.
Câu 35: Một chiếc lá cây là cấp độ tổ chức nào dưới đây? A. Mô.
B. Tế bào.
C. Cơ quan.
D. Hệ cơ quan.
Câu 36: Cấp độ cao nhất trong cơ thể đa bào là: A. Mô.
B. Tế bào.
C. Cơ quan.
D. Cơ thể.
Câu 37: Hình ảnh dưới đây là tế bào nào?
A. Tế bào thần kinh người.
B. Tế bào lông hút ở rễ cây.
C. Tế bào trứng ở người.
D. Tế bào lá cây.
Câu 38: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi các thành phần chính là: A. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
B. Màng tế bào, vùng nhân.
C. Chất tế bào, vùng nhân, vật chất di truyền.
D. Nhân, chất tế bào, màng tế bào.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng về tế bào?
A. Tất cả các tế bào đều có cấu tạo giống hệt nhau.
B. Tế bào có thể thực hiện các chức năng của cơ thể sống.
C. Mọi tế bào đều có nhân được bao bọc bởi màng nhân.
D. Ở sinh vật đa bào, hình dạng tế bào giống với hình dạng cơ thể.
Câu 40: Thực hiện quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường là chức năng của:
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Vùng nhân.
D. Thành tế bào.
Câu 41: Trong cơ thể đa bào tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện cùng một chức năng nhất định gọi là
A. tế bào.
B. mô
C. cơ quan.
D. hệ cơ quan.
Câu 42: Nhiều mô hợp lại cùng thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể là
A. tế bào.
B. mô
C. cơ quan.
D. hệ cơ quan.
Câu 43: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm
A. hệ rễ và hệ thân B. hệ thân và hệ lá.
C. hệ chồi và hệ rễ
D. hệ cơ và hệ thân.
Câu 44: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào,
Câu 45: Cơ thể đơn bào có thể nhìn thấy được bằng mắt thường. A. Không có.
B. Tất cả.
C. Đa số.
D. Một số ít.
Câu 46: Cơ thể nào sau đây là đơn bào?
A. Con chó
B. Trùng biến hình.
C.Con ốc sên.
D. Con cua.
Câu 1: Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là gì?
A. hệ cơ quan.
B. cơ quan.
C. mô.
D. tế bào,
Câu 2: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là gì?
A. tế bào.
B. mô
C. cơ quan.
D. hệ cơ quan.
Câu 3: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm?
A. hệ rễ và hệ thân
B. hệ thân và hệ lá.
C. hệ chồi và hệ rễ
D. hệ cơ và hệ thân.
Câu 4: Hệ cơ quan ở động vật bao gồm?
A. hệ vận động
B. hệ tuần hoàn
C. hệ hô hấp
D. cả 3 đáp án trên
Câu 5: Đâu không phải là hệ cơ quan ở người ? A. hệ chồi
B. hệ bài tiết
C. hệ thần kinh
D. hệ tiêu hóa
Câu 6: Cơ thể người không được cấu tạo từ loại mô nào sau đây?
A. mô cơ
B. mô biểu bì
C. mô dẫn
D. mô liên kết
Câu 7: Mô thực vật gồm những loại nào?
A. mô phân sinh, mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ bản.
B. mô phân sinh, mô biểu bì, mô dẫn, mô cơ bản.
C. mô phân sinh, mô dẫn, mô liên kết, mô cơ bản. D. mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ bản. Câu 8: Hệ rễ của cây có chức năng gì?
A. hút nước và khoáng chất trong lòng đất
B. hút muối và khí trong lòng đất
C. hút nước và không khí trong lòng đất
D. tiêu hóa các chất thải vào lòng đất
Câu 9: Cơ thể đa bào được cấu tạo từ?
A. nhiều tế bào và hệ tế bào
B. nhiều cơ quan và hệ cơ quan
C. nhiều mô và hệ mô
D. nhiều cơ thể và hệ cơ thể
Câu 10: Cơ quan ở thực vật gồm?
A. rễ, thân.
B. tim, gan, dạ dày, ruột, phổi
C. rễ, thân,lá, hoa, quả, hạt.
D. rễ, tim, lá, hoa, quả, hạt.
Câu 1: Tế bào hình dạng kích thước các thành phần chính của tế bào?
Câu 2: Hình ảnh cơ thể đơn bào, đa bào cấu tạo từ tế bào đến mô từ mô đến các cơ quan.
Câu 3: Mối quan hệ cơ quan hệ cơ quan? Tìm hiểu các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn?
Câu 4: Cách xây dựng khóa lưỡng phân ? Nêu rõ các bước?
Câu 5: Hình dạng cấu tạo của virus, vi khuẩn các bệnh do virus
vi khuẩn gây nên và biện pháp phòng chống?
Câu 6: Vai trò và ích lợi của virus, vi khuẩn? Hình dạng đặc điểm cấu tạo của nguyên sinh vật? Các bệnh do nguyên sinh vật gây nên.
Câu 7: Nấm và vai trò của Nấm
em hãy cho bt mối quan hệ từ tế bào đến mô và từ mô đến cơ quan , cơ quan đến cơ thể