Số 3,248 được làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 3,3. B. 3,1. C. 3,2. D. 3,5.
Câu 1: Số 3,248 được làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 3,3. B. 3,1. C. 3,2. D. 3,5.
Câu 2: Số 123,6571 được làm tròn đến hàng phần trăm là:
A. 123,65. B. 123,66. C. 123,7. D. 123,658.
Câu 3: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số nào sau đây?
A. 131,29. B. 131,31. C. 131,30. D. 130.
Câu 4: Kết quả của phép chia là A. . B. . C. . D. 1.
Câu 5: Làm tròn số a = 131,2956 đến hàng chục ta được số nào sau đây ?
A. 131,29. B. 131,30. C. 131,31. D. 130.
Câu 6: được kết quả là:A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Kết quả của phép tính: =A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ? A. 28 phút. B . 11 phút. C. 4 phút. D. 60 phút.
Câu 10: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Kết quả của phép tính là:A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Giá trị của phép tính bằng:A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Kết quả tìm được của trong biểu thức là:A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Giá trị của biểu thức là: A. . B. . C. 0. D. 1.
Câu 16: Cho . Hỏi giá trị của x là số nào sau đây?A. . B. . C. . D.
Câu 17:
Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5 km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêukilomet? |
A. 248,125 km; B. 248,75 km; C. 249,25 km; D. 249,375 km. |
Câu 18: Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 6,54; 7,102; 7,1; 8 B. 8; 7,102; 7,1; 6,54
Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục?
A. 3,3
B. 3,1
C. 3,2
D. 3,5
Câu 1: Số 5,249 được làm tròn đến hàng phần mười là A 5,6 B 5,3 C 5,2 D 5,1
Làm tròn các số sau đây: −10,349; 1995,921; −822,399; 99,999
a) đến hàng phần mười;
b) đến hàng phần trăm;
c) đến hàng đơn vị;
d) đến hàng chục.
bài 1
a) làm tròn số 251,6823 đến hàng phần mười
b) làm tròn - 5762,12 đến hàng chục
bài 2 : tính tỉ số và tỉ số phần trăm
15 và 40 , 3 và 12
bài 3 : một trường THCS có 1800 ọc sinh . Số học sinh khối 6 bằng 25 phần trăm số học sinh toàn trường . Số học sinh khối 7 bằng 3 phần 10 số học sinh toàn trường
a . mỗi khối 6 và 7 có bao nhiêu học sinh ?
b . tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh khối 8 và 9 so với sô học sinh toàn trường ?
bài 4 : vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O
a. kể tên các tia đối nhau
b. trên tia on lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B . kể tên các tia trùng nhau
bài 5 : cho 3 điểm A,B,C ko thẳng hàng , hãy vẽ :
a. tia CB, tia CA
b. đường thẳng AB
c. đoạn thẳng BC
Làm tròn số 452,7385 đến hàng phần mười,hàng phần trăm, hàng phần nghìn,hàng đơn vị,hàng chục,hàng trăm
Làm tròn số 25649 đến hàng phần mười,hàng phần trăm, hàng phần nghìn hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm