sắp xếp câu
TVprograms / like / kinds / watch / to / what / would/ of
teenagers / to / like / to / listen / pop/ latest/ music
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
music/what/your/kind/favourite/is/of?
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. classical/ My/ likes/ mother/ to/ music/ . / Listening
…………………………………………………………………
2. his/ dad/ car/ . / Ana’s/ washing/ hates
………………………………………………………………..
3. traveling/ friend/ by/ loves/ My/ plane/ . / father’s
………………………………………………………………
4. emails/ . / writing/ I/ long/ hate
……………………………………………………………..
5. watching/ dislike/ films/horror/ She/ TV/ . / on
………………………………………………………………
6. in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco/ .
……………………………………………………………..
7. English/ . / My / speaking/ Maths/ loves/ teacher/
………………………………………………………………
8. doesn’t/ early/ . / friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up
……………………………………………………………..
9. the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ . / like/ in
…………………………………………………………….
10. a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ . / loves/ James’
………………………………………………………………
sắp xếp lại câu:
1. My sister/like/listen/music/her/free time.
2.My son/ and/I/love/water/so/we/go/suft/together/every summer/.
I. sắp xếp câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ gợi ý cho sẵn:
1. difficult./ carving/I/ eggshells/ find
2. they/ newspaper/ read/ the/ in/ Do/ morning?
3. love/ I/ and/ I/ / too./ country music/ like/ roll/ rock/ and
II. Viết thành câu đầy đủ bằng cách sử dụng các từ và cụm từ gợi ý cho sẵn:
4.They / visited / Ha Long Bay / many times.
5. My hat/ different /Thu’s hat
sắp xếp và chia đông từ trong các câu sau
1.HE/has/flu/./he/keep/sneezing/coughing/
2.Listen/music/in/free/time/in/my/favourite/hobby/
3.My brother/enjoy/play/piano/when/he /young/
4.In/future/,/I travel/around/Viet nam/
hoàn thành câu sau với các từ gợi ý
hoa / not / listen/ music / now
..............................................
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. always/ fishing/ he/ goes/ Sundays/ on.
2.marbles/ boys/ often/ the/ recess/ play/ at / do?
3.library/ I/ in/ study/ school/ after/ the/ sometimes.
4.Ba/ interested/ is/ in/ always/ music.
5.he/ never/ she/ does/ housework.
trong các từ : harvets,parade,music,pumpkin,offer, prefer, abroad, arrive. sắp xếp các từ vào 2 cột:trọng âm nhấn vào âm 1,trọng âm nhấn vào âm 2