Trọng âm 1
harvests
music
pumkin
offer
Trọng âm 2
parade
prefer
abroad
arrive
'harvests,pa'rade,'music,'pumpkin,'offer, pre'fer, a'broad, ar'rive
Trọng âm 1
harvests
music
pumkin
offer
Trọng âm 2
parade
prefer
abroad
arrive
'harvests,pa'rade,'music,'pumpkin,'offer, pre'fer, a'broad, ar'rive
Tìm 10 danh từ có 2 âm tiết , trọng âm đánh vào âm tiết 1 và 10 trường hợp ngoại lệ
Tìm 10 động từ có 2 âm tiết , trọng âm đánh vào âm tiết 1và 10 trường hợp ngoại lệ
Tìm 10 tính từ có 2 âm tiết , trọng âm đánh vào âm tiết 1 và 10 trường hợp ngoại lệ
5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. arrangement
C. independent
D. obesity
6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. calories
B. healthy
C. hobby
D. unusual
7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. obesity
C. independent
8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. unusual
B. healthy
C. hobby
9. He is holding his neck. I think he has a _________.
A. headache B. allergy C. sore throat D. spot
10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important
11. We should _________ money for street children
A. plant B. donate C. help D. collect
12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health
A. eating B. to eating C. eat D. ate
14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.
A. watch B. to watch C. watching D. watched
15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.
A. more B. little C. less D. least
Put the underlined words... (Đặt những từ gạch dưới vào khung chính xác theo dấu nhân. Thực hành đọc câu.)
Nhấn âm 1 | Nhấn âm 2 |
1. ‘Jewish | 4. re’ceive |
2. 'gather, 'candles | 5. en'joy; at'tend |
3. 'people | |
4. 'children |
unhealthy nhấn âm mấy ?
Shower nhấn âm mấy ?
Cavity nhấn âm mấy ?
Sắp xếp các động từ sau vào các nhóm theo cách phát âm -ed
called, filled, measured, visited, started, weighed, asked, stopped, brushed,
ironed, needed, looked, watched, hoped, collected
/id/__________ ______________________________ ___________________________
N ____________________ ;_________ ;____________ __________________ ,
/d /___________________ :____________________ ________ __________
kể 10 từ có 2 hoặc 3 âm tiết và trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất [ có thể có trường hợp ngoại lệ ]
II. Choose the word having different stress from the others.
21. A. harvest B. parade C. music D. pumpkin 21…
22. A. offer B. prefer C. abroad D. arrive 22….
23. A. famous B. joyful C. usual D. alone 23….
24. A. exist B. avoid C. support D. notice 24….
25. A. hungry B. disease C. spacious D. danger 25….
26. A. favorite B. pollution C. imagine D. exhausted 26….
27. A. energy B. plentiful C. disappear D. celebrate 27….
28. A. recycle B. description C. contribute D. atmosphere 28….
29. A. outdoor B. colorful C. celebration D. movement 29….
30. A. Monday B. flower C. occasion D. joyful 30…
31. A. tourist B. event C. special D. national 31…
32. A. music B. costume C. samba D. America 32…
A. Language focus
I.Choose the word that is pronounced and stressed differently from the others (Chọn từ có cách phát âm và từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại)
1. A. collection B. tradition C. exhibition D. question
2. A. clean B. city C. cold D. clothes
3. A. certain B. compare C. encourage D. community
4. A. delicious B. special C. sure D. saxophone
5. A. allergy B. graffiti C. omelette D. opera
6. A. provide B. perform C. disabled D. homeless
7. A. cinema B. gallery C. hospital D. museum
8. A.mineral B.tomorrow C.omelette D.turmeric
I. Find the word whose part is stressed differently from the rest (tìm từ có phần nhấn trọng âm khác với từ còn lại)
1. A. director B. comedy C. romantic D. confusing
2.A. abundant B. energy C. amazing D. attraction
3. A.available B. population C. education D. disappointment
4. A. prosperity B. economic C. disapointing D. decoration