A. ĐÚNG
B. SAI: LĂM -> NĂM
A. ĐÚNG
B. SAI: LĂM -> NĂM
đúng ghi Đ, sai ghi S
5,603cm3 đọc là
-Năm phẩy sáu trăm linh ba xăng-ti-mét khối. ..............
-Năm phẩy sáu mươi ba xăng-ti-mét khối. .........................
-Năm phẩy không ba xăng ti-mét khối. ..................
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25 m 3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m 3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối .......
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối ........
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối ........
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối ........
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25m3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....
e) Suy nghĩ: 0,25m3 = 0,250m3 = 25/100 m3....
đúng ghi Đ,sai ghi S
0,25 m3 đọc là
a, không phẩy hai mươi lăm mét khối
b, không phẩy hai trăm năm mươi
c, hai mươi lăm phẩn trăm mét khối
bài 1 đúng ghi đ sai ghi s
0,25met khoi
a không phẩy hai mươi lăm mét khối
b không phẩy hai trăm năm mươi mét khối
c hai mươi lăm phần trăm mét khối
d hai mươi lăm phần nghìn mét khối
Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ………….
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………….
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………….
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ………….
Đúng ghi đ, sai ghi s:
Số 0,305m3 đọc là :
a) Không phẩy ba trăm linh năm mét khối.
b)không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối .
c) Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối.
Viết các số đo thể tích:
một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối
Ba phần tám đề - xi – mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối